Ý nghĩa của tên vần Đ

    Vần Đ

    Đa: Có ý chí khắc phục khó khăn, đa tài, thành công, phát đạt. Tính tình hiền hậu nhưng tình cảm vợ chồng không suôn sẻ. Cuối đời phát tài, phát lộc.

    Đạc: Có số làm quan, cuộc sống đầy đủ, trung niên bình dị, cuối đời thịnh vượng, gia cảnh tốt.

    Đắc: Kết hôn và sinh con muộn sẽ đại cát, trung niên gặp họa, cuối đời bình yên.

    Đại: Thông minh, đa tài lại có thêm quý nhân phù trợ, kết hôn muộn thì đại cát, suốt đời hưởng vinh hoa, phú quý.

    Đán: Có quý nhân phù trợ, con cháu ăn nên làm ra, gia cảnh tốt.

    Đản: Hoạt bát, đa tài, phú quý, thành công, hưng vượng.

    Đảng: Đa tài, đức hạnh, sống bình dị, tính cách có phần bảo thủ, nếu là nữ gặp trắc trở đường tình duyên.

    Đằng: Nghĩa lợi phân minh, công danh vẹn toàn, trung niên vất vả, cuối đời cát tường.

    Đáo: Cuộc sống thanh nhàn, bình dị; kỵ xe cộ, sông nước; trung niên có thể có tai ương, có 2 con sẽ cát tường.

    Đào: Đa tài, thành nhàn, phú quý, trung niên cát tường, gia cảnh tốt, cuối đời đau ốm, bệnh tật.

    Đạo: Kết hôn và có con muộn sẽ gặp may mắn, trung niên bình dị, cuối đời thịnh vượng, gia cảnh tốt.

    Đảo: Tài giỏi, có số làm quan, trung niên vất vả, cuối đời hưng thịnh.

    Đạt: Kiến thức uyên bác, an bình, phú quý, hưng gia thành công, có số xuất ngoại, công danh, sự nghiệp phát đạt.

    Đậu: Đa tài, một tay gây dựng cơ đồ, nếu có 2 con thì cát tường, cuối đời phát tài phát lộc.

    Đẩu: Lý trí song toàn, có thể thoát ly, trung niên vất vả nhưng cuối đời cát tường.

    Đầu: Xuất ngoại được quý nhân phù trợ nhưng có thể gặp họa, cuối đời cát tường.

    Đê: Thân thiện, hay giúp đỡ người khác, trung niên gặp họa, cuối đời hưởng vinh hoa phú quý.

    Đế: Anh dũng, đa tài, phúc lộc song toàn, trai anh hùng, gái giai nhân, phú quý hưng vượng.

    Đệ: Cương nghị, khí phách, xuất ngoại cát tường, trung niên bôn ba, vất vả, cuối đời cát tường.

    Đề: Đi xa gặp nhiều may mắn, trung niên sống bình dị, cuối đời cát tường.

    Điện: Kết hôn và sinh con muộn sẽ đại cát, nên cẩn thận trong chuyện tình cảm, trung niên thành công, phát tài, phát lộc, có số xuất ngoại.

    Điền: Phúc lộc song toàn, gia cảnh tốt, tính tình ôn hòa, hiền hậu, trung niên thành công, vinh hoa phú quý.

    Điều: Bậc anh hùng hoặc giai nhân, đa tài, hưng vượng, gia cảnh tốt.

    Đính: Đa tài, nhanh nhẹn, vạn sự như ý, cuối đời cát tường.

    Đình: Đa tài, nhanh trí, cẩn thận kẻo có họa tình ái, trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng.

    Đĩnh: Đa tài, tính tình ôn hòa, sống hạnh phúc, cuối đời ưu tư nhiều.

    Định: Khắc bạn đời và con cái, tính tiết kiệm, hiền lành, trung niên thành công, cuối đời bệnh tật, vất vả.

    Đô: Nhàn hạ, đa tài, trung niên sống bình dị, cuối đời hưởng phúc.

    Độ: Đi xa lập nghiệp nhiều may mắn, trung niên bôn ba, cuối đời cát tường.

    Đoái (Đoài): Phúc lộc song toàn, cuộc sống thanh nhàn, phú quý, có quý nhân phù trợ, nếu có 2 con thì cát tường.

    Đoan: Tài giỏi, sống thanh nhàn, phú quý, trung niên cát tường, gia cảnh tốt.

    Độc: Có quý nhân phù trợ, thanh nhàn, đa tài, trung niên vất vả, cuối đời cát tường.

    Đội: Ra ngoài gặp quý nhân phù trợ, phát tài, trung niên vất vả, cuối đời phát tài phát lộc.

    Đới: Xuất ngoại được phúc, phát tài, trung niên vất vả, cuối đời thịnh vượng.

    Đổng: Anh minh, đa tài, lý trí, trung niên cát tường, hưng vượng, cuối đời ưu tư, lo lắng.

    Đồng: Cuộc đời có thể gặp nhiều vất vả, khốn khó nhưng con cháu ăn nên làm ra.