Xem ngày tốt,ngày xuất hành khai trương năm 2016 Bính Thân

    Xem ngày tốt,ngày xuất hành khai trương năm 2016 Bính Thân

    Mùng 1: Rất tốt. Nên xuất hành, đi lễ chùa, hội họp, khai bút. Giờ tốt: Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất. Huớng tốt: Cầu duyên đi về Tây Bắc, Cầu tài đi về phương Tây Nam.

    Những tuổi kỵ dùng: Giáp, Kỷ, Mậu, Dần.

    Mùng 2: Tốt. Có lợi cho xuất hành, mở hàng xuất kho, đi lễ chùa, hội họp. Giờ tốt: Mão, Ngọ, Mùi, Dậu. Huớng tốt: Cầu duyên và cầu tài đều đi về hướng Tây Nam.

    Những tuổi kỵ dùng: Giáp, Ất, Mậu, Kỷ, Mão, Dậu.

    Mùng 3: Rất Xấu. Nên đi lễ chùa, không nên khai trương hoặc làm việc đại sự, nên đi thăm hỏi họ hàng gần, hội họp, vui chơi. Giờ tốt: Thìn, Tỵ, Thân, Hợi. Hướng tốt: Cầu duyên đi về hướng Nam, cầu tài đi về hướng Tây.

    Những tuổi kỵ dùng: Bính, Tân, Canh, Thìn, Mùi.

    Mùng 4: Xấu. Nên đi thăm hỏi họ hàng gần, lễ chùa, hội họp vui chơi. Giờ tốt: Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi. Hướng tốt: Cầu duyên đi về Đông Nam, cầu tài đi về chính Tây Bắc.

    Những tuổi kỵ dùng: Bính, Đinh, Canh, Tân, Hợi, Tỵ.
    Mùng 5: Xấu, Hạn chế làm những việc đại sự. Nên làm phúc, đi chơi, lễ chùa. Có thể thăm hỏi họ hàng, làng xóm… Giờ tốt: Mão, Ngọ, Thân, Dậu. Cầu duyên đi về Đông Bắc, cầu tài đi về Đông Nam.

    Những tuổi kỵ dùng: Mậu, Quý, Nhâm, Mão, Ngọ.