Xem ngày tốt xấu trong tháng 1 năm 2013 (Quí Tỵ), để biết việc  kiêng nên, hoặc giờ tốt xấu trong ngày 6 tháng 1 năm 2013 (tức ngày 25 tháng 11  năm Nhâm Thìn).
Năm Nhâm Thìn Tháng Mười  Một (Đủ)  25 Chủ Nhật  | 2013 January 6 Sunday  | 
Hành: Kim Trực: Nguy Sao: Hư (*) |  Ngày: Nhâm Thân Kiến: Nhâm Tý Tiết: Tiểu  Hàn         (Chớm  rét)
  | Giờ khởi đầu ngày: Canh Tý Ngày này kỵ tuổi: Bính  Dần, Canh Dần Ngày Lục Nhâm: Tiểu Kiết (**) | 
Kiêng - Nên:- Kiêng: Không có việc gì kiêng đáng kể..
 - Nên: Bốc mộ - Xây mộ - Cải táng, Cưới gả - Hôn nhân, Cung cấp - sửa chữa -  lắp đặt ống nước, Cung cấp - sửa chữa hệ thống điện, Đặt bàn thờ, Đi nhổ răng  hay tiểu phẩu, Đính hôn, Động thổ, Làm bếp - dời bếp - thay bếp lò, Làm giấy hôn  thú, Làm thủ tục hành chánh, Ra đi xa (bắt đầu ra đi), Sửa cửa hàng - tạo kho  vựa, Sửa sang mồ mả tổ tiên, Sửa sang phòng ốc, Thực hiện việc tang chế - mai  táng, Thu tiền - đòi nợ, Tiến hành kế hoạch kinh doanh buôn bán, Xây chùa - miễu  - đình, Xây nhà - làm nhà - thuê nhà.
 
  | 
Hung - Cát:- Hung Thần: Cửu Không, Cô Thần, Thổ Cấm, Không Phòng.
 - Cát Thần: Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức, Thiên Hỷ, Thiên Quý, Tam Hơp, Mẫu  Thương, Đại Hồng Sa, Hoàng Ân, Thanh Long.
 
  | 
| Giờ Tốt - Xấu: Giờ tốt: - Tí (23:00-0:59)
 - Sửu (1:00-2:59)
 - Thìn (7:00-8:59)
 - Tỵ (9:00-10:59)
 - Mùi (13:00-14:59)
 - Tuất (19:00-20:59)
 
  |     Giờ xấu: - Dần (3:00-4:59)
 - Mão (5:00-6:59)
 - Ngọ (11:00-12:59)
 - Thân (15:00-16:59)
 - Dậu (17:00-18:59)
 - Hợi  (21:00-22:59)
 
  | 
(*)  HƯ NHÂT THỬ (con Chuột) Hư tinh tạo tác phải tai  ương, Nam nữ cô đơn kẻ một phương, Nội loạn, dâm loàn, không tiết  hạnh, Cháu con chồng vợ trái luân thường.    |  (**) TIỂU  KIẾT (thuộc hành Kim) Người mang tin mừng  lại. Tiểu kiết là sự tốt lành, Trên đường công việc ta đành đắn  đo. Đàn bà tin tức lại cho, Mất của lại kịp tìm về KHÔN phương. Hành  nhân tử lại quê hương, Trên đường giao tế lợi phần về ta. Mưu cầu mọi sự  hợp hòa, Bệnh hoạn cầu khẩn ắt là giảm  thuyên. |