Lịch vạn sự tháng 10/2014 -Từ ngày 1/10/2014 đến ngày 15/10/2014- Dương lịch

Lịch vạn sự tháng 10/2014 -Từ ngày 1/10/2014 đến ngày 15/10/2014- Dương lịch. Ngày vào tiết Hàn Lộ : 8/10/2014 (tức ngày 15 tháng 9 ÂL), Ngày vào khí Sương Giáng : 23/10/2014 (tức ngày 30 tháng 9 ÂL).

Thứ Tư – Ngày ẤT TỴ - 1/10 tức 8/9 AL (Đ)

Hành HỎA – Sao Chẩn – Trực THÀNH

Khắc tuổi Can : Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi : Quý Hợi, Tân Hợi.

TỐT : Nguyệt đức hợp, Thiên hỉ, Nguyệt tài, Phổ hộ, Tam hợp

Nên : khai trương, xuất hành, giao dịch, cầu tài, gả cưới

XẤU : Ngũ quỷ, Cô thần, Ly sàng, Đao chiêm sát, Trùng phục. Hắc đạo : Chu tước.

Cử ; đi xa, đính hôn, động thổ, dọn nhà

Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ Năm – Ngày BÍNH NGỌ - 2/10 tức 9/9 AL (Đ)

Hành THỦY – Sao GIÁC – Trực THÂU

Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Canh Ngọ, Mậu Ngọ – Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Canh Tý.

TỐT : Thiên tài, Phúc sinh, Tuế hợp, Đại hồng sa, Hoàng ân, Nhân chuyên, Kim quỹ

Nên : giao dịch, cầu tài, thay đổi, vào đơn, chữa bệnh

XẤU : Thiên cương, Địa phá, Địa tặc, Băng tiêu, Cửu không, Đao chiêm sát, Lỗ ban sát, Kim thần thất sát, Khô tiêu.

Cử ; mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Thứ Sáu – Ngày ĐINH MÙI - 3/10 tức 10/9 AL (Đ)

Hành THỦY – Sao Cang – Trực KHAI

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Tân Sửu.

TỐT : Sinh khí, Âm đức, Đại hồng sa. Hoàng đạo : Kim đường

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Hoang vu, Nhân cách, Kim thần thất sát, Cô quả, Bát phong.

Cử ; động thổ, khai trương, đính hôn

Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ Bảy – Ngày MẬU THÂN - 4/10 tức 11/9 AL (Đ)

Hành THỔ – Sao Đê – Trực Bế

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Dần, Giáp Dần.

TỐT : Thiên mã, Thánh tâm, Ngũ phú, Cát khánh, Phúc hậu

Nên : đi xa, thay đổi, cúng tế, cầu phước

XẤU : Thiên ôn, Lôi công, Ly sào, Huyết chi. Hắc đạo : Bạch hổ.

Cử ; xây dựng, xuất hành, dọn nhà

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Chủ nhật – Ngày KỶ DẬU - 5/10 tức 12/9 AL (Đ)

Hành THỔ – Sao PHÒNG – Trực KIẾN

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Mão, Ất Mão.

TỐT : Thiên thành, Quan nhật, Ích hậu. Hoàng đạo : Ngọc đường.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Sát chủ, Thiên hỏa, Tiểu hồng sa, Thổ phù, Nguyệt hình, Nguyệt kiến, Phủ đầu dát, Ly sào, Cửu thổ quỷ, Hỏa tinh.

Cử ; gác đòn dông, lợp mái nhà, xây bếp, động thổ

Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ Hai – Ngày CANH TUẤT - 6/10 tức 13/9 AL (Đ)

Hành KIM – Sao Tâm – Trực TRỪ

Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Thìn, Mậu Thìn.

TỐT : Thiên ân, Nguyệt đức, Thiên quý, Minh tinh, U vi, Tục thế

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Hỏa tai, Nguyệt hỏa, Tam tang, Cô quả, Thiên lao, Quỷ khốc, Cửu thổ quỷ, Huyết kỵ. Ngày Tam Nương

Cử ; xây bếp, lợp mái nhà, đính hôn, khai trương

Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ Ba – Ngày TÂN HỢI - 7/10 tức 14/9 AL (Đ)

Hành KIM – Sao VĨ – Trực MÃN

Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Tỵ, Kỷ Tỵ.

TỐT : Thiên ân, Thiên quý, Thiên đức hợp, Thiên phú, Lộc khố, Nguyệt giải, Yếu yên, Dịch mã, Sát cống

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Thổ ôn, Hoang vu, Quả tú, Trùng tang, Hắc đạo : Huyền vũ. Ngày Nguyệt Kỵ

Cử ; đính hôn, khai trương, dọn nhà, xuất hành

Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ Tư – Ngày NHÂM TÝ - 8/10 tức 15/9 AL (Đ)

Hành MỘC – Sao CƠ – Trực MÃN

Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Ngọ, Canh Ngọ.

TỐT : Nguyệt không, Thiên thụy, Thiên phú, Lộc khố, Phổ hộ, Thời đức, Minh tinh

Nên : thay đổi, giao dịch, cầu tài, gả cưới

XẤU : Thiên hỏa, Thiên lao, Thổ ôn, Tai sát, Ngũ quỷ, Quả tú, Hoàng sa, Phi liêm đại sát.

Cử ; gác đòn dông, lợp mái nhà, dọn nhà, đi xa, xuất hành

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Thứ Năm – Ngày QUÝ SỬU - 9/10 tức 16/9 AL (Đ)

Hành MỘC – Sao ĐẨU – Trực BÌNH

Khắc tuổi Can : Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Mùi, Tân Mùi.

TỐT : Thiên ân, Phúc sinh, Hoạt diệu, Mẫu thương

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Thiên cương, Tiểu hồng sa, Tiểu hao, Nguyệt hư, Thần cách, Thổ cấm. Hắc đạo : Huyền vũ.

Cử ; mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ Sáu – Ngày GIÁP DẦN - 10/10 tức 17/9 AL (Đ)

Hành THỦY – Sao Ngưu – Trực ĐỊNH

Khắc tuổi Can : Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Thân, Bính Thân

TỐT : Tuế đức, Thiên quan, Tam hợp, Nhân chuyên, Tư mệnh

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Thọ tử, Đại hao, Âm thác, Nguyệt yếm, Cửu không, Lôi công, Khô tiêu.

Cử ; đi xa, xuất hành, an táng, gả cưới

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ Bảy – Ngày ẤT MÃO - 11/10 tức 18/9 AL (Đ)

Hành THỦY – Sao Nữ – Trực Chấp

Khắc tuổi Can : Tân Mùi, Tân Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Dậu, Đinh Dậu.

TỐT : Nguyệt đức hợp, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Minh đường.

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Sát chủ, Hoang vu, Âm thác, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Thần cách, Tai sát, Tội chí, Ngũ hư, Không phòng, Trùng phục. Ngày Tam Nương

Cử ; mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Chủ Nhật – Ngày BÍNH THÌN - 12/10 tức 19/9 AL (Đ)

Hành THỔ – Sao Hư – Trực Phá

Khắc tuổi Can : Nhâm Tý, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Mậu Thìn – Khắc tuổi Chi : Mậu Tuất, Nhâm Tuất.

TỐT : Thiên đức, Nguyệt đức, Giải thần, Ích hậu, Mẫu thương. Hoàng đạo : Thanh long.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Vãng vong, Nguyệt phá, Lục bất thành.

Cử ; động thổ, xây dựng, cúng tế, cầu phước, chữa bệnh

Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ Hai – Ngày ĐINH TỴ - 13/10 tức 20/9 AL (Đ)

Hành THỔ – Sao Nguy – Trực Nguy

Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi – Khắc tuổi Chi : Kỷ Hợi, Quý Hợi.

TỐT : Nguyệt tài, Cát khánh, Âm đức, Tuế hợp, Tục thế . Hoàng đạo : Minh đường.

Nên : khai trương, xuất hành, làm những việc nhỏ

XẤU : Sát chủ, Thiên ôn, Địa tặc, Hỏa tai, Nhân cách, Ly sàng, Huyết kỵ, Đao chiêm sát.

Cử ; mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ Ba- Ngày MẬU NGỌ - 14/10 tức 21/9 AL (Đ)

Hành HỎA -Sao Thất – Trực THÀNH

Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Giáp Ngọ, Bính Ngọ – Khắc tuổi Chi : Bính Tý, Giáp Tý.

TỐT : Thiên hỉ, Nguyệt giải, Yếu yên, Tam hợp, Đại hồng sa, Ngũ hợp, Bất tương

Nên : gả cưới, làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Sát chủ, Cô thần, Lỗ ban sát, Cửu thổ quỷ, Ly sào, Không phòng, Thiên hình, Kim thần thất sát, Đao chiêm sát.

Cử ; mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Thứ Tư – Ngày KỶ MÙI - 15/10 tức 22/9 AL (Đ)

Hành HỎA – Sao Bích – Trực THÂU

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Đinh Sửu, Ất Sửu

TỐT : U vi, Đại hồng sa, Ngũ hợp, Sát cống, Bất tương

Nên : cúng tế, cầu phước, làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Địa phá, Hoang vu, Băng tiêu, Hà khôi, Nguyệt hình, Ngư hư, Cô quả, Trùng tang, Trùng phục, Kim thần thất sát. Hắc đạo : Chu tước. Ngày Tam Nương

Cử ; mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 10 DƯƠNG LỊCH

1/10 : Ngày quốc tế Người cao tuổi

2/10 : Ngày quốc tế Âm nhạc

4/10 : Ngày PCCC toàn dân

9/10/1874 : Ngày Bưu Chính Viễn Thông Thế Giới

10/10/1954 : Ngày Giải Phóng Thủ đô – 1952 : Ngày truyền thống XB – In – Phát hành sách

11/10/1995 : Ngày Quốc tế giảm nhẹ thiên tai

13/10 : Ngày doanh nhân VN

14/10 : Ngaày tiêu chuẩn hóa quốc tế – 1930 : Ngày thành lập Hội Nông dân VN

16/10/1945 : Ngày Lương thực Thế giới, tức ngày thành lập FAO tổ chức Lương thực và Thực phẩm thế giới

17/10 : Ngày vì người nghèo VN

20/10/1930 : Ngày thành lập Hội LH Phụ nữ VN

21/10/1996 :  Ngày Quốc tế chống chiến tranh

24/10/1945 : Ngày Liên Hiệp Quốc

26/10/2004 : Ngày VN tham gia Công ước Berne

NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 9 ÂM LỊCH

9/9 : Tết Trùng Cửu

13-15/9 : Hội Lim

15/9 : Hội chùa Cổ Lễ (Trực Ninh – Nam Định)

13-15/9 : Hội chùa Keo (Duy Nhất, Vũ Thư, Thái Bình) 4/1 Hội Xuân – 13-15/9 Hội chính

16/9 : Lễ dâng y (Hathèn Năh Tean) của đồng bào Knmer Nam bộ

20/9 : Năm Đinh Mùi 1427 : Trận đánh Chi Lăng       
 

phongthuy365.com sử dụng  phần mềm phát triển web trực tuyến của Hệ thống CIINS.
Bạn có thể thuê lại, mua từng phần hoặc mua trọn gói phongthuy365.com
Nhà đầu tư có nhu cầu xin liên hệ: nvsanguss@gmail.com//  0982069958 / ( Mr. sáng ) để thảo luận chi tiết.