Lịch vạn sự tháng 8/2014 -Từ ngày 1/8/2014 đến ngày 15/8/2014- Dương lịch

Từ ngày 1/8/2014 đến ngày 15/8/2014, NĂM GIÁP NGỌ (Sa Trung KIM – Vàng trong cát),Kiến NHÂM THÂN – Tiết LẬP THU (thuộc Bảy ÂL, đủ), Ngày vào tiết Lập Thu : 7/8/2014 (tức ngày 12 tháng 7 ÂL), Ngày vào khí Xử Thử : 23/8/2014 (tức ngày 28 tháng 7 ÂL),Hành : KIM (Kiếm Phpong KIM – Vàng trong kiếm) – Sao : KHUÊ.

Thứ sáu – Ngày GIÁP THÌN – 1/8 tức 6/7 AL (T)

Hành HỎA – Sao Quỷ – Trực THÂU

Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Tự hình : Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Nhâm Tuất, Canh Tuất.

TỐT : Tuế đức, Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên mã, Phổ hộ, Đại hồng sa

Nên : mọi sự đều tốt, đi xa, xuất hành, thay đổi

XẤU : Thiên cương, Địa phá, Hoang vu, Ngũ hư, Cô quả, Bát phong. Hắc đạo : Bạch hổ.

Cử : xây dựng, làm cửa, đính hôn, khai trương

Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ bảy – Ngày ẤT TỴ – 2/8 tức 7/7 AL (T)

Hành HỎA – Sao Liễu – Trực KHAI

TỐT : Sinh khí, Thiên thành, Phúc sinh, Dịch mã, Phúc hậu, Đại hồng sa, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Ngọc đường.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Sát chủ, Thiên tặc, Nguyệt yếm. Ngày Tam nương

Cử : dời nhà, động thổ, khai trương, xuất hành

Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Chủ nhật – Ngày BÍNH NGỌ – 3/8 tức 8/7 AL (T)

Hành THỦY – Sao Tinh – Trực Bế

Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Canh Ngọ, Mậu Ngọ – Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Canh Tý.

TỐT : Thiên quý, Minh tinh, Cát khánh, Lục hợp

Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ

XẤU : Thọ tử, Vãng vong, Thiên lại, Thiên lao, Nguyệt kiến, Kim thần thất sát, Huyết chi, Đại mộ.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Thứ hai – Ngày ĐINH MÙI – 4/8 tức 9/7 AL (T)

Hành THỦY -Sao TRƯƠNG – Trực KIẾN

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Tân Sửu.

TỐT : Thiên quý, Thánh tâm

Nên : cúng tế, cầu phước

XẤU : Thổ phù, Thần cách, Phủ đầu dát, Tam tang, Không phòng, Kim thần thất sát, Dương thác. Hắc đạo : Huyền vũ.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ ba – Ngày MẬU THÂN – 5/8 tức 10/7 AL (T)

Hành THỔ – Sao Dực – Trực TRỪ

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Dần, Giáp Dần.

TỐT : Thiên quan, U vi, Tuế hợp, Ích hậu, Tư mệnh

Nên : Vào đơn, làm những việc nhỏ, việc cũ

XẤU : Kiếp sát, Hoang vu, Địa tặc, Ngũ quỷ, Trùng phục, Ly sào, Hỏa tinh.

Cử : gả cưới, xây bếp, khai trương, dọn nhà, tẩn liệm

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ tư – Ngày KỶ DẬU – 6/8 tức 11/7 AL (T)

Hành THỔ – Sao Chẩn – Trực MÃN

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Mão, Ất Mão.

TỐT : Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Thiên phú, Lộc khố, Tục thế, Thời đức

Nên : giao dịch, cầu tài, khai trương, dọn nhà

XẤU : Thổ ôn, Hỏa tai, Tai sát, Quả tú, Trùng tang, Cửu thổ quỷ, Ly sào, Huyết kỵ. Hắc đạo : Câu trận.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ năm- Ngày CANH TUẤT – 7/8 tức 12/7 AL (T)

Hành KIM – Sao GIÁC – Trực MÃN

Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Thìn, Mậu Thìn.

TỐT : Thiên quý, Thiên phú, Thiên quan, Thiên ân, Lộc khố, Kính tâm, Tư mệnh

Nên : gả cưới, khai trương, giao dịch, nhóm họp, cầu tài

XẤU : Thổ ôn, Thiên tặc, Quả tú, Tam tang, Cô quả, Quỷ khốc, Trùng tang, Cửu thổ quỷ, Hỏa tinh.

Cử : động thổ, gác đòn dông, xây bếp, tẩn liệm

Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ sáu – Ngày TÂN HỢI – 8/8 tức 13/7 AL (T)

Hành KIM – Sao Cang – Trực BÌNH

Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Tỵ, Kỷ Tỵ.

TỐT : Thiên ân, Thiên quý, Nguyệt giải, Hoạt diệu, Phổ hộ

Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ

XẤU : Sát chủ, Thiên cương, Tiểu hao, Hoang vu, Nguyệt hỏa, Băng tiêu, Ngũ hư, Đại mộ. Hắc đạo : Câu trận. Ngày Tam nương

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ bảy – Ngày NHÂM TÝ – 9/8 tức 14/7 AL (T)

Hành MỘC – Sao Đê – Trực ĐỊNH

Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Ngọ, Canh Ngọ.

TỐT : Nguyệt đức, Nguyệt ân, Thiên thụy, Phúc sinh, Tam hợp, Thời đức, Sát cống, Hoàng ân. Hoàng đạo Thanh long.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Đại hao. Ngày Nguyệt kỵ

Cử : giao dịch, cầu tài

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Chủ nhật – Ngày QUÝ SỬU – 10/8 tức 15/7 AL (T)

Hành MỘC – Sao PHÒNG – Trực Chấp

Khắc tuổi Can : Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Mùi, Tân Mùi.

TỐT : Thiên ân, Thiên đức, Trực tinh. Hoàng đạo : Minh đường.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Ngũ quỹ, Thổ cấm.

Cử : xuất hành, đi xa, an táng

Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ hai – Ngày GIÁP DẦN – 11/8 tức 16/7 AL (T)

Hành THỦY – Sao Tâm – Trực Phá

Khắc tuổi Can : Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Thân, Bính Thân

TỐT : Tuế đức, Thánh tâm, Giải thần, Dịch mã

Nên : cúng tế, cầu phước, chữa bệnh, thay đổi, đi xa

XẤU : Thiên hình, Nguyệt phá, Nguyệt hình, Không phòng, Trùng phục.

Cử : vào đơn, động thổ, xây dựng, làm cửa, tẩn liệm

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ ba – Ngày ẤT MÃO – 12/8 tức 17/7 AL (T)

Hành THỦY – Sao VĨ -Trực Nguy

Khắc tuổi Can : Tân Mùi, Tân Sử – Khắc tuổi Chi : Kỷ Dậu, Đinh Dậu.

TỐT : Thiên phúc, Cát khánh, Ích hậu

Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ

XẤU : Thiên lại, Hoang vu. Hắc đạo : Chu tước..

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ tư – Ngày BÍNH THÌN – 13/8 tức 18/7 AL (T)

Hành THỔ – Sao CƠ – Trực THÀNH

Khắc tuổi Can : Nhâm Tý, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Mậu Thìn – Khắc tuổi Chi : Mậu Tuất, Nhâm Tuất.

TỐT : Nguyệt không, Thiên hỉ, Thiên tài, Tục thế, Tam hợp, Mẫu thương, Nhân chuyên, Kim quỹ

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Hỏa tai, Nguyệt yếm, Cô thần, Huyết kỵ, Phi liêm đại sát. Ngày Tam nương

Cử : lợp mái, xây bếp, xuất hành, đính hôn

Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ năm – Ngày ĐINH TỴ – 14/8 tức 19/7 AL (T)


Hành THỔ – Sao ĐẨU – Trực THÂU

Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi – Khắc tuổi Chi : Kỷ Hợi, Quý Hợi.

TỐT : Nguyệt đức hợp, Ngũ phú,U vi, Yếu yên, Lục hợp. Hoàng đạo : Kim đường

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Tiểu hồng sa, Kiếp sát, Địa phá, Thần cách, Hà khôi, Lôi công, Ly sàng, Đao chiêm sát.

Cử : xuất hành, động thổ, đính hôn

Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ sáu – Ngày MẬU NGỌ – 15/8 tức 20/7 AL (T)

Hành HỎA – Sao Ngưu – Trực KHAI

Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Giáp Ngọ, Bính Ngọ - Khắc tuổi Chi : Bính Tý, Giáp Tý.

TỐT : Thiên đức hợp, Nguyệt tài, Đại hồng sa, Ngũ hợp

Nên : giao dịch, cầu tài, khai trương, nhóm họp

XẤU : Sát chủ, Thiên hỏa, Hoàng sa, Tai sát, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát, Cửu thổ quỷ, Kim thần thất sát, Ly sào. Hắc đạo : Bạch hổ.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM THÁNG 8 DƯƠNG LỊCH

6/8 : Ngày quốc tế chống vũ khí nguyên tử – 1967: Ngày thành lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)

15/8/1945 : Ngày truyền thống ngành Bưu Điện – Ngày chiến thắng phát xít Nhật

19/8/1945 : Cách mạng tháng 8 thành công – Ngày thành lập CAND

26/8/1975 : VN gia nhap phong trào không liên kết

NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM THÁNG 7 ÂM LỊCH

9/7 : Hội đua thuyền Đào xá (Phú Thọ)

15/7 : Ngày lễ Vu Lan (Xá tội vong nhân) – Hội chùa An Thái (An Nhơn, Bình Định) – Hội làng Bảo Ninh (Tx Đồng Hới, Quảng Bình) (Rằm tháng 4 = hội cầu mưa)

19/7 : Hội bơi làng Võng La (Đông Anh – Hà Nội) 19-21/7 và 10-13/10

phongthuy365.com sử dụng  phần mềm phát triển web trực tuyến của Hệ thống CIINS.
Bạn có thể thuê lại, mua từng phần hoặc mua trọn gói phongthuy365.com
Nhà đầu tư có nhu cầu xin liên hệ: nvsanguss@gmail.com//  0982069958 / ( Mr. sáng ) để thảo luận chi tiết.