Lịch vạn sự tháng 6/2014 -Từ ngày 16/6/2014 đến ngày 30/6/2014- Dương lịch

Lịch vạn sự tháng 6/2014 -Từ ngày 16/6/2014 đến ngày 30/6/2014- Dương lịch, NĂM GIÁP NGỌ (Sa Trung KIM – Vàng trong cát),Kiến CANH NGỌ – Tiết MANG CHỦNG (thuộc Năm ÂL, đủ),Ngày vào tiết Mang Chủng : 6/6/2014 (tức ngày 9 tháng 5 ÂL).

Thứ hai – Ngày MẬU NGỌ – 16/6 tức 19/5 AL (T)

Hành HỎA – Sao Tâm – Trực KIẾN

Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Giáp Ngọ, Bính Ngọ – Khắc tuổi Chi : Bính Tý, Giáp Tý.

TỐT : Nguyệt ân, Thiên quan, Mãn đức, Quan nhật, Ngũ hợp, Tư mệnh

Nên : vào đơn, chữa bệnh, làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Thổ phù, Thiên ôn, Nguyệt yếm, Nguyệt hình, Nguyệt kiến, Cửu thổ quỷ, Ly sào, Cô quả, Hỏa tinh, Kim thần thất sát.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Thứ ba – Ngày KỶ MÙI – 17/6 tức 20/5 AL (T)

Hành HỎA – Sao VĨ – Trực TRỪ

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Đinh Sửu, Ất Sửu.

TỐT : Ngũ hợp, Lục hợp, Bất tương

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Phủ đầu dát, Tam tang, Kim thần thất sát. Hắc đạo : Câu trận.

Cử : động thổ, gả cưới, đính hôn, an táng, giao dịch

Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ tư – Ngày CANH THÂN – 18/6 tức 21/5 AL (T)

Hành MỘC – Sao CƠ – Trực MÃN

Khắc tuổi Can : Giáp Tý, Giáp Ngọ - Khắc tuổi Chi : Nhâm Dần, Mậu Dần.

TỐT : Thiên phúc, Thiên phú, Lộc khố, Dịch mã, Sát cống, Trực tinh

Nên : thay đổi, dọn nhà, giao dịch, cầu tài, đi xa

XẤU : Sát chủ, Thổ ôn, Hoang vu, Quả tú, Tội chí.

Cử : xây dựng, khai trương, đính hôn

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ năm – Ngày TÂN DẬU – 19/6 tức 22/5 AL (T)

Hành MỘC – Sao ĐẨU – Trực BÌNH

Khắc tuổi Can : Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi : Quý Mão, Kỷ Mão.

TỐT : Nguyệt đức hợp, Nguyệt tài, Kính tâm, Tuế hợp, Ngũ hợp, Hoạt diệu, Thời đức, Hoàng ân, Trực tinh. Hoàng đạo : Minh đường.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Thiên cương, Tiểu hồng sa, Thần cách, Tiểu hao, Địa tặc. Ngày Tam nương

Cử : nhóm họp, giao dịch, xuất hành

Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ sáu – Ngày NHÂM TUẤT – 20/6 tức 23/5 AL (T)

Hành THỦY – Sao Ngưu – Trực ĐỊNH

Khắc tuổi Can : Bính Thìn, Bính Tuất, Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Bính Thìn, Giáp Thìn.

TỐT : Thiên phúc, Nguyệt không, Nguyệt giải, Phổ hộ, Tam hợp

Nên : lợp mái nhà, cúng tế, cầu phước, xuất hành

XẤU : Đại hao, Thổ cấm, Quỷ khốc, Ly sào, Thiên hình. Ngày Nguyệt kỵ

Cử : an táng, đính hôn, vào đơn

Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ bảy – Ngày QUÝ HỢI – 21/6 tức 24/5 AL (T)

Hành THỦY – Sao Nữ – Trực Chấp

Khắc tuổi Can : Đinh Tỵ, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi : Đinh Tỵ, Ất Tỵ.

TỐT : Thiên Đức, Ngũ phú, Phúc sinh, Ngũ hợp

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Kiếp sát, Không phòng, Trùng phục, Thập ác đại bại. Hắc đạo : Chu tước.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Chủ nhật – Ngày GIÁP TÝ – 22/6 tức 25/5 AL (T)

Hành KIM – Sao Hư – Trực Phá

Khắc tuổi Can : Canh Dần, Canh Thân – Khắc tuổi Chi : Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ

TỐT : Tuế Đức. Thiên tài, Giải thần, Thiên ân, Kim quỹ

Nên : thay đổi, giao dịch, cầu tài, làm những việc nhỏ

XẤU : Thiên hỏa, Hoang vu, Ngũ hư, Thiên tặc, Tai sát, Hỏa tinh.

Cử : xây bếp, lợp mái nhà, dọn nhà, khai trương

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Thứ hai – Ngày ẤT SỬU – 23/6 tức 26/5 AL (T)

Hành KIM – Sao Nguy – Trực Nguy

Khắc tuổi Can : Tân Mão, Tân Dậu - Khắc tuổi Chi : Kỷ Mùi, Quý Mùi

TỐT : Thánh tâm, Cát khánh, Âm đức. Hoàng đạo : Kim đường.

Nên : cúng tế, cầu phước,làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Nguyệt phá, Nguyệt hỏa, Nguyệt hư, Nhân cách.

Cử : xây dựng, xây bếp, lợp mái nhà, khai trương, giao dịch

Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ ba – Ngày BÍNH DẦN – 24/6 tức 27/5 AL (T)

Hành HỎA – Sao Thất – Trực THÀNH

Khắc tuổi Can : Nhâm Tuất, Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Thân, Nhâm Thân.

TỐT : Nguyệt đức, Thiên quý, Thiên đức hợp, Thiên hỉ, Thiên mã, Ích hậu,Tam hợp, Mẫu thương, Thiên ân, Sát cống

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Hoàng sa, Lôi công, Cô thần, Ly sàng, Đại mộ, Đao chiêm sát, Phi liêm đại sát. Hắc đạo : Bạch hổ. Ngày Tam nương

Cử : xuất hành, thay đổi, xây dựng, an táng

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ tư – Ngày ĐINH MÃO – 25/6 tức 28/5 AL (T)

Hành HỎA – Sao Bích – Trực THÂU

Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Hợi – Khắc tuổi Chi : Ất Dậu, Quý Dậu

TỐT : Thiên quý, Thiên thành, U vi, Tục thế, Mẫu thương, Thiên ân, Trực tinh. Hoàng đạo : Ngọc đường.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Vãng vong, Hỏa tai, Ngũ quỷ, Băng tiêu, Hà khôi, Cửu không, Lỗ ban sát, Trùng tang, Khô tiêu, Đao chiêm sát, Huyết kỵ.

Cử : động thổ, xây dựng, xuất hành, dọn nhà, cầu tài

Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ năm – Ngày MẬU THÌN – 26/6 tức 29/5 AL (T)

Hành MỘC – Sao Khuê – Trực KHAI

Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Canh Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Canh Tuất, Bính Tuất

TỐT : Nguyệt ân, Sinh khí, Minh tinh, Yếu yên, Đại hồng sa, Thiên ân

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Hoang vu, Cô quả, Ly sào, Thiên lao. Ngày Nguyệt tận

Cử : đính hôn, gả cưới, khai trương, dôn nhà

Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ sáu – Ngày KỶ TỴ – 27/6 tức 1/6 AL (Đ)

Hành MỘC – Sao Lâu – Trực Bế

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Hợi, Đinh Hợi

TỐT : Phúc hậu, Đại hồng sa

Nên : dọn nhà, giao dịch, cầu tài

XẤU : Sát chủ, Ly sào, Huyết chi. Hắc đạo : Huyên vũ.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ bảy – Ngày CANH NGỌ – 28/6 tức 2/6 AL (Đ)

Hành THỔ – Sao Vị – Trực KIẾN

Khắc tuổi Can : Giáp Thân, Giáp Dần – Tự hình : Bính Ngọ, Nhâm Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Tý, Bính Tý.

TỐT : Thiên phúc, Thiên quan, Mãn đức, Quan nhật, Tư mênh, Nhân chuyên

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Thổ phù, Thiên ôn, Nguyệt yếm, Nguyệt hình, Nguyệt kiến, Cô quả, Kim thần thất sát.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Chủ nhật – Ngày TÂN MÙI – 29/6 tức 3/6 AL (Đ)

Hành THỔ – Sao Mão – Trực TRỪ

Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão – Khắc tuổi Chi : Quý Sửu, Đinh Sửu

TỐT : Nguyệt đức hợp, Lục hợp

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Phủ đầu dát, Tam tang, Kim thần thất sát. Hắc đạo : Câu trận. Ngày Tam nương

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ hai – Ngày NHÂM THÂN – 30/6 tức 4/6 AL (Đ)

Hành KIM – Sao TẤT – Trực MÃN

Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Bính Dần, Canh Dần

TỐT : Thiên phúc, Nguyệt không, Thiên phú, Lộc khố, Thiên ân, Dịch mã. Hoàng đạo : Thanh long

Nên : mọi sự đều tốt,

XẤU : Sát chủ, Thổ ôn, Hoang vu, Quả tú, Tội chí.

Cử : đính hôn, gả cưới, vào đơn, cúng tế, cầu phước

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM THÁNG 6 DƯƠNG LỊCH

18/6/1976 : bắt đầu phát triển Internet với phần mềm TCP/IP trên mạng đầu tiên.

20/6 : Ngày Quốc tế đòi giải trừ vũ khí hạt nhân

21/6/1925 : Ngày báo chí Việt Nam

24/6/1945 : Ngày thành lập LHQ

26/6 : Ngày toàn quốc phòng chống ma túy

26/6/1945 : Ngày hiến chương Liên Hiệp Quốc

28/6 : Ngày gia đình Việt Nam

NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM THÁNG 5 ÂM LỊCH

14-16/5 : Hội đền Chèm, Thụy Phương, Từ Liêm, Hà Nội

29/5-7/6 : Lễ hội Trà Cổ, P. Trà Cổ, Móng Cái, Quảng Ninh

phongthuy365.com sử dụng  phần mềm phát triển web trực tuyến của Hệ thống CIINS.
Bạn có thể thuê lại, mua từng phần hoặc mua trọn gói phongthuy365.com
Nhà đầu tư có nhu cầu xin liên hệ: nvsanguss@gmail.com//  0982069958 / ( Mr. sáng ) để thảo luận chi tiết.