Lịch vạn sự tháng 4/2014 -Từ ngày 1/4/2014 đến ngày 15/4/2014- Dương lịch

Từ ngày 1/4/2014 đến ngày 15/4/2013,NĂM GIÁP NGỌ (Sa Trung KIM – Vàng trong cát),Kiến MẬU THÌN – Tiết Thanh Minh (thuộc Ba ÂL, đủ),Ngày vào tiết  Thanh Minh : 5/4/2014 (tức ngày 6 tháng 3 ÂL),Ngày vào khí Cốc Vũ: 20/4/2014 (tức ngày 21 tháng 3 ÂL),Hành : MỘC (Đại Lâm Mộc – Cây trong rừng) – Sao : HƯ

Thứ ba – Ngày NHÂM DẦN – 1/4 tức 2/3 AL (T)

Hành KIM  – Sao Thất – Trực Bế

Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Canh Thân, Bính Thân.

TỐT : Ngũ phú, Cát khánh, Phổ hộ, Phúc hậu, Sát cống. Hoàng đạo : Thanh long

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Hoàng sa, Ngũ quỷ, Cửu thổ quỷ.

Cử :. Thay đổi, xuất hành, đi xa

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ tư – Ngày QUÝ MÃO – 2/4 tức 3/3 AL (T)

Hành KIM – Sao Bích – Trực KIẾN

Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Đinh Dậu.

TỐT : Phúc sinh, Quan nhật, Trực tinh. Hoàng đạo : Minh đường

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Sát chủ, Thiên hỏa, Thổ phù, Thần cách, Nguyệt kiến. Ngày Tam nương

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ năm – Ngày GIÁP THÌN – 3/4 tức 4/3 AL (T)

Hành HỎA – Sao Khuê – Trực TRỪ

Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Tự hình : Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Nhâm Tuất, Canh Tuất.

TỐT : Tuế đức. Nguyệt đức, Thiên quý

Nên : đính hôn

XẤU : Nguyệt hỏa, Lục bất thành, Phủ đầu dát, Tam tang, Thiên hình.

Cử : lợp mái nhà, xây bếp, động thổ, xây dựng, khai trương, dọn nhà

Giờ hoàng đạo :  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ sáu – Ngày ẤT TỴ – 4/4 tức 5/3 AL (T)

Hành HỎA – Sao LÂU – Trực MÃN

Khắc tuổi Can : Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi : Quý Hợi, Tân Hợi.

TỐT : Thiên quý, Thiên đức hợp, Thiên phú, Nguyệt tài, Dịch mã, Thánh tâm, Lộc khố

Nên : thay đổi, đi xa, giao dịch, cầu tài

XẤU : Vãng vong, Thổ ôn, Hoang vu, Không phòng, Phi liêm đại sát, Trùng tang, Đại mộ. Hắc đạo : Chu tước. Ngày Nguyệt kỵ

Cử : động thổ, đính hôn, gả cưới, an táng, xây dựng

Giờ hoàng đạo :  Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ bảy – Ngày BÍNH NGỌ – 5/4 tức 6/3 AL (T)

Hành THỦY – Sao Vị – Trực MÃN

Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Canh Ngọ, Mậu Ngọ – Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Canh Tý.

TỐT : Nguyệt không, Thiên phú, Lộc khố, Thời đức

Nên : xây dựng, giao dịch, cầu tài

XẤU : Sát chủ, Thiên hỏa, Thổ ôn, Tai sát, Quả tú, Thiên hình, .Thổ phù, Thiên ôn, Kim thần thất sát, Dương thác, Đại mộ.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Chủ nhật – Ngày ĐINH MÙI – 6/4 tức 7/3 AL (T)

Hành THỦY – Sao Mão – Trực BÌNH

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Tân Sửu.

TỐT : Thiên đức hợp

Nên : làm những chuyện nhỏ, chuyện cũ

XẤU : Sát chủ, Thiên cương, Tiểu hao, Nguyệt hư, Tội chí, Thổ cấm. Hắc đạo : Chu tước, Phủ đầu dát, Tam tang, Kim thần thất sát, Không phòng, Dương thác. Ngày Tam nương

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ hai – Ngày MẬU THÂN – 7/4 tức 8/3 AL (T)

Hành THỔ – Sao TẤT – Trực ĐỊNH

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Dần, Giáp Dần.

TỐT : Thiên tài, Kính tâm, Tam hợp, Kim quỹ

Nên : thay đổi, cầu tài, an táng

XẤU : Vãng vong, Ly sào, Đại hao, Nguyệt yếm, Nguyệt hình, Hỏa tinh.

Cử : xây bếp, động thổ, nhóm họp, xuất hành, gả cưới

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ ba – Ngày KỶ DẬU – 8/4 tức 9/3 AL (T)

Hành THỔ – Sao Chủy – Trực Chấp

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Mão, Ất Mão.

TỐT : Địa tài, Nguyệt giải, Phổ hộ, Lục hợp. Hoàng đạo : Kim đường.

Nên : khai trương, giao dịch, cúng tế, cầu phúc

XẤU : Hoang vu, Cô quả., Trùng tang, Trùng phục, Ly sào, Cửu thổ quỷ, Bát phong.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ tư – Ngày CANH TUẤT – 9/4 tức 10/3 AL (T)

Hành KIM – Sao Sâm – Trực Phá

Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Thìn, Mậu Thìn.

TỐT : Thiên ân, Nguyệt ân, Thiên mả, Phúc sinh, Giải thần, Sát cống

Nên : làm những chuyện nhỏ, chuyện cũ

XẤU : Nguyệt phá, Lục bất thành, Cửu không, Quỷ khốc, Cửu thổ quỷ, Khô tiêu. Hắc đạo : Bạch hổ.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ năm – Ngày TÂN HỢI – 10/4 tức 11/3 AL (T)

Hành KIM – Sao Tỉnh – Trực Nguy

Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Tỵ, Kỷ Tỵ.

TỐT : Thiên thành, Thiên ân, Cát khánh, Tuế hợp, Trực tinh, Mẫu thương. Hoàng đạo : Ngọc đường

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Thọ Tử, Địa tặc, Ly sàng, Đao chiêm sát.

Cử : khai trương, dọn nhà, đính hôn

Giờ hoàng đạo :  Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ sáu – Ngày NHÂM TÝ – 11/4 tức 12/3 AL (T)

Hành MỘC – Sao Quỷ – Trực THÀNH

Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Ngọ, Canh Ngọ.

TỐT : Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên thụy, Thiên hỉ, Minh tinh, Thánh tâm, Mẫu thương, Đại hồng sa, Tam hợp

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Cô thần, Lỗ ban sát, Không phòng, Hoàng sa, Thiên lao.

Cử : đính hôn, động thổ, gác đòn dông, dọn nhà, vào đơn, khai trương

Giờ hoàng đạo :  Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Thứ bảy – Ngày QUÝ SỬU – 12/4 tức 13/3 AL (T)

Hành MỘC – Sao Liễu – Trực THÂU

Khắc tuổi Can : Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Mùi, Tân Mùi.

TỐT : Thiên ân, U vi, Ích hậu, Đại hồng sa

Nên : làm những chuyện nhỏ, chuyện cũ

XẤU : Tiểu hồng sa, Địa phá, Hoang vu, Thần cách, Băng tiêu, Hà khôi, Ngũ hư, Cô quả. Hắc đạo : Huyền vũ. Ngày Tam nương

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Chủ nhật – Ngày GIÁP DẦN – 13/4 tức 14/3 AL (T)

Hành THỦY – Sao Tinh – Trực KHAI

Khắc tuổi Can : Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Thân, Bính Thân

TỐT : Tuế đức, Thiên quý, Sinh khí, Thiên quan, Tục thế, Dịch mã, Phúc hậu, Hoàng ân, Nhân chuyên, Tư mệnh

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Thiên tặc, Hỏa tai, Huyết kỵ.

Cử : khai trương, động thổ, làm cửa, xây bếp, lợp mái nhà

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ hai – Ngày ẤT MÃO – 14/4 tức 15/3 AL (T)

Hành THỦY – Sao TRƯƠNG – Trực Bế

Khắc tuổi Can : Tân Mùi, Tân Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Dậu, Đinh Dậu.

TỐT : Thiên quý, Yếu yên

Nên : đính hôn, làm những chuyện nhỏ

XẤU : Thiên lại, Nguyệt hỏa, Nguyệt kiến, Huyết chi,Đại mộ. Hắc đạo : Câu trận. Ngày Nguyệt kỵ

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ ba – Ngày BÍNH THÌN – 15/4 tức 16/3 AL (T)

Hành THỔ – Sao Dực – Trực KIẾN

Khắc tuổi Can : Nhâm Tý, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Mậu Thìn – Khắc tuổi Chi : Mậu Tuất, Nhâm Tuất.

TỐT : Nguyệt không, Mãn đức . Hoàng đạo : Thanh long.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Thổ phù, Thiên ôn, Ngũ quỷ, Phủ đầu dát, Tam tang.

Cử : động thổ, xây dựng, đi xa, xuất hành

Giờ hoàng đạo :  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM THEO THÁNG 4 DƯƠNG LỊCH

7/4 : Ngày sức khoẻ thế giới

8/4/1965 : Ngày thành lập cộng đồng Châu Âu (EC)

11/4 : Ngày quôc tê các tù nhân chông phát xít

12/4 : Ngày Hàng không vũ trụ thế giới

13/4 : Tết năm mới Chôl Chnam Thmây (Campuchia) vào các ngày 13 đến 15 tháng Chett theo lịch Khmer (giữa tháng 4 dương liịch)

18/4 : Ngày bảo vệ và chăm sóc người tàn tật VN

22/4 : Ngày pháp luật thế giới – Ngày trái đất

23/4/1996 : Ngày Sách và bản quyền thế giới

24/4 : Ngày quốc tế Đoàn kết thanh niên

26/4 : Ngày Sở hữu trí tuệ thế giới

27/4 : Ngày quốc tế các thành phố kết nghĩa

29/4 : Ngày truyền thống ngành xây dựng

30/4/1975 : Ngày Giải phóng miền Nam

NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM THEO THÁNG 3 ÂM LỊCH

Tháng 3 : Lễ hội đâm trâu, thuộc dân tộc ít người Tây Nguyên

4/5/1277 : Ngày mất vua Trần Thái Tông (1218)

1/3  : Hội điện Hòn Chén, xã Cát Hải, Huế – Hội rước Thần Nông, Quảng Nam

1-10/3 : Hội Phủ Giày, Vụ Bản, Nam Định (Chính 3/3)

3/3 : Hội Phủ Tây Hồ,Quảng An, Tây Hồ, Hà Nội – Tết bánh trôi, bánh chay

1-15/3 : Hội đền Sủi (Gia Lâm, Hà Nội)

3/3 : TẾT HÀN THỰC

5-7/3 (7) : Hội Chùa Thầy, Sài Sơn, Quốc Oai, Hà Tây.

6/3 : Hội Chùa Tây Phương, Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây

6/3 : Hội đền Hát Môn, Hát Môn, Phúc Thọ, Hà Tây

6-9/3 (8) : Hội đền Hét, Thái Thụy, Thái Bình

7-8/3 : Hội chùa Láng, Hà Nội – Hội chùa Thầy, Hà Tây (Sài Sơn, Quốc Oai)

8/3/Mậu Tý : Chiến thắng Bạch Đằng Giang lần thứ 3 (9/4/1288)

10/3  : Giỗ tổ Hùng Vương (Hy Cương, Lâm Thao, Phú Thọ) – Lễ hội Trường Yên (Hoa Lư, Ninh Bình)

11/3 : Hội làng Đầm, Tây Tựu, Từ Liêm, Hà Nội

12/3 : Hội làng Sượt (P. Thanh Bình, Hải Dương)

13/3 : Hội Giá, Yên Sở, Hoài Đức, Hà Tây

14-16/3  : Hội đền Đô (thờ Lý Bát Đế), Đình Bảng, Từ Sơn, Bắc Ninh

20-24/3 : Lễ hội Tháp Bà, Vĩnh Phước, Nha Trang, Khánh Hòa

21-1/4 : Hội làng Lộng Khê, An khê, Quỳnh Phụ, Thái Bình

23/3 : Hội làng Lệ mật xã Việt Hưng, Gia Lâm, Hà Nội

26/3 : Hội chùa Bút Tháp (Bắc Ninh)

phongthuy365.com sử dụng  phần mềm phát triển web trực tuyến của Hệ thống CIINS.
Bạn có thể thuê lại, mua từng phần hoặc mua trọn gói phongthuy365.com
Nhà đầu tư có nhu cầu xin liên hệ: nvsanguss@gmail.com//  0982069958 / ( Mr. sáng ) để thảo luận chi tiết.