Thứ tư – Ngày NHÂM THÂN - 1/1 tức 1/12 AL (Đ)
Hành KIM – Sao CƠ – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Bính Dần, Canh Dần
TỐT : Nguyệt đức, Thiên quý, Thiên đức hợp, Thiên hỉ, Tam hợp, Mẫu thương, Đại hồng sa, Hoàng ân, Thiên ân. Hoàng đạo : Thanh long
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Cửu không, Cô thần, Ly sàng, Đại mộ, Khô tiêu, Kim thần thất sát, Phi liêm đại sát.
Cử : khai trương, đính hôn, an táng
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ năm – Ngày QUÝ DẬU – 2/1 tức 2/12 AL (Đ)
Hành KIM – Sao ĐẨU – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi : Đinh Mão, Tân Mão.
TỐT : Thiên quý, Nguyệt tài, U vi, Mẫu thương. Hoàng đạo : Minh đường.
Nên : gả cưới, khai trương, xuất hành, dọn nhà, cầu tài
XẤU : Tiểu hồng sa, Địa phá, Thần cách, Băng tiêu, Hà khôi, Lỗ ban sát, Không phòng, Trùng tang, Trùng phục, Hỏa tinh, Đao chiêm sát.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ sáu – Ngày GIÁP TUẤT - 3/1 tức 3/12 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao Ngưu – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Khắc tuổi Chi : Nhâm Thìn, Canh Thìn.
TỐT : Nguyệt ân, Sinh khí, Đại hồng sa
Nên : khai trương, động thổ, thực hiện việc mới
XẤU : Vãng vong, Hoang vu, Cô quả, Quỷ khốc, Thiên hình, Bát phong. Ngày Tam nương
Cử : động thổ, dọn nhà, cầu tài, vào đơn, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ bảy – Ngày ẤT HỢI – 4/1 tức 4/12 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao Nữ – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi : Quý Tỵ, Tân Tỵ.
TỐT : Phúc hậu, Sát cống
Nên : cúng tế, cầu phúc, làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Tội chí, Huyết chi. Hắc đạo : Chu tước.
Cử : vào đơn, cầu tài, khai trương, xuất hành
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Chủ nhật – Ngày BÍNH TÝ – 5/1 tức 5/12 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao Hư – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Không có - Khắc tuổi Chi : Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
TỐT : Cát khánh, Tục thế, Lục hợp
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Thiên lại, Hỏa tai, Hoàng sa, Nguyệt kiến, Thiên hình, Phủ đầu dát, Huyết kỵ. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ hai – Ngày ĐINH SỬU - 6/1 tức 6/12 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao Nguy – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Mùi, Kỷ Mùi.
TỐT : Yếu yên, Bất tương
Nên : gả cưới, đính hôn, làm những việc nhỏ
XẤU : Vãng vong, Tiểu hồng sa, Thổ phù, Tam tang, Không phòng, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo: Chu tước.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ ba – Ngày MẬU DẦN - 7/1 tức 7/12 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao Thất – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thân, Giáp Thân
TỐT : Tuế đức, Thiên tài, U vi tinh, Tuế hợp, Thiên thụy, Nhân chuyên, Bất tương, Kim quỹ
Nên : thay đổi, cầu tài, chữa bệnh, vào đơn
XẤU : Sát chủ, Kiếp sát, Hoang vu, Địa tặc, Ly sào. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ tư – Ngày KỶ MÃO - 8/1 tức 8/12 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao Bích – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Ất Dậu.
TỐT : Thiên phú, Địa tài, Lộc khố, Thời đức, Thiên ân, Thiên thụy, Bất tương. Hoàng đạo : Kim đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Thổ ôn, Thiên ôn, Tai sát, Quả tú, Trùng tang, Trùng phục.
Cử : xây dựng, dọn nhà, đính hôn, tẩn liệm
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ năm – Ngày CANH THÌN - 9/1 tức 9/12 AL (Đ)
Hành KIM – Sao Khuê – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn - Khắc tuổi Chi : Giáp Tuất, Mậu Tuất.
TỐT : Thiên ân, Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên mã, Bất tương
Nên : xuất hành, đi xa, chữa bệnh, cầu phước,
XẤU : Sát chủ, Tiểu hao, Nguyệt hư, Băng tiêu, Hà khôi, Thổ cấm. Hắc đạo : Bạch hổ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ sáu – Ngày TÂN TỴ - 10/1 tức 10/12 AL (Đ)
Hành KIM – Sao LÂU – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Hợi, Kỷ Hợi.
TỐT : Thiên ân, Thiên thụy, Nguyệt ân, Thiên thành, Âm đức, Mãn đức, Tam hợp. Hoàng đạo : Ngọc đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Đại hao, Cửu không, Tội chí, Cô quả, Ly sào, Hỏa tinh, Khô tiêu.
Cử : nhóm họp. giao tế, khai trương, xây bếp, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ bảy – Ngày NHÂM NGỌ - 11/1 tức 11/12 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao Vị – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn – Tự hình : Giáp Ngọ, Canh Ngọ – Khắc tuổi Chi : Giáp Tý, Canh Tý
TỐT : Thiên ân, Thiên quý, Minh tinh, Kính tâm, Giải thần
Nên : cúng tế, cầu phước, chữa bệnh
XẤU : Hoang vu, Nguyệt hỏa, Thiên lao, Đại mộ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Chủ nhật – Ngày QUÝ MÙI - 12/1 tức 12/12 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao Mão – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Sửu, Tân Sửu.
TỐT : Thiên quý, Thiên ân, Nguyệt giải, Phổ hộ, Hoàng ân, Sát cống
Nên : gả cưới, đính hôn, cúng tế, vào đơn
XẤU : Nguyệt phá, Lục bất thành, Thần cách. Hắc đạo : Huyền vũ.
Cử : gác dòn dông, làm cửa, cúng tế, xây dựng
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ hai – Ngày GIÁP THÂN - 13/1 tức 13/12 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao TẤT – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Dần, Bính Dần.
TỐT : Nguyệt không, Thiên quan, Ngũ phú, Phúc sinh, Hoạt diệu, Mẫu thương, Đại hồng sa, Trực tinh, Tư mệnh
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Lôi công, Ly sàng, Kim thần thất sát, Đao chiêm sát. Ngày Tam nương
Cử : động thổ, xây dựng, khai trương, xuất hành
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ ba – Ngày ẤT DẬU - 14/1 tức 14/12 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao Chủy – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Tân Mùi, Tân Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Mão, Đinh Mão.
TỐT : Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Thiên hỉ, Tam hợp, Mẫu thương
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Thiên hỏa, Cô thần, Lỗ ban sát, Kim thần thất sát, Đao chiêm sát, Cửu thổ quỷ, Phi liêm đại sát. Hắc đạo : Câu trận. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ tư – Ngày BÍNH TUẤT - 15/1 tức 15/12 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao Sâm – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Nhâm : Ngọ, Tuất, Thìn, Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Thìn, Nhâm Thìn
TỐT : Thánh tâm, Đại hồng sa. Hoàng đạo : Thanh long
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên cương, Địa phá, Hoang vu, Ngũ quỷ, Nguyệt hình, Ngữ hư, Cô quả, Quỷ khốc.
Cử : xây dựng, xuất hành, đi xa, đính hôn, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO THÁNG 1 DƯƠNG LỊCH
3/1/1766 : Ngày mất của Nguyễn Du
9/1/1950 : Ngày SVHS Việt Nam
10/1/1937 : Ngày truyền thống phong trào CN ngành in VN
13/1/1941 : Khởi nghĩa Đô Lương
20/1 : Ngày đo lường tại VN
27/1/1973 : Ngày ký hiệp định Paris chấm dứt chiến tranh VN
29/1/1907 : Ngày mất của Tú Xương (Trần Kế Xương – 1870)
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO THÁNG CHẠP ÂM LỊCH
12/12 : Giỗ tổ nghề May
14 -16/12 : Cúng cá ông tại xã Xuân Đài, Khánh Hòa
14-15/12 : Hội Đình Bình Thủy (Cần Thơ) – Lễ Hạ điền (12-14/4) Lễ Thượng điền.
23/12 : Tết Táo Quân
26-27/12 : Hội chùa Đậu, Thường Tín – Hà Tây