Lịch vạn sự tháng 11/2014 -Từ ngày 16/11/2014 đến ngày 30/11/2014- Dương lịch

Lịch vạn sự tháng 11/2014 -Từ ngày 16/11/2014 đến ngày 30/11/2014- Dương lịch
NĂM GIÁP NGỌ (Sa Trung KIM – Vàng trong cát)

Kiến ẤT HỢI – Tiết LẬP ĐÔNG (thuộc mười ÂL, đủ)

Ngày vào tiết Lập Đông : 7/11/2014 (tức ngày 15 tháng 9.n ÂL)

Ngày vào khí Tiểu Tuyết : 22/11/2014 (tức ngày 1 tháng 10 ÂL)

Hành : HỎA (Sơn Đầu HỎA – Lửa trên núi) – Sao : MÃO


Chủ nhật – Ngày TÂN MÃO - 16/11 tức 24/9.nh AL (T)

Hành MỘC – Sao Mão – Trực ĐỊNH

Khắc tuổi Can : Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi : Quý Dậu, Kỷ Dậu.

TỐT : Mãn đức, Tam hợp, Thời đức, Bất tương

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Sát chủ, Thiên hỏa, Đại hao, Nhân cách. Ly sào. Hắc đạo : Huyền vũ.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ hai – Ngày NHÂM THÌN - 17/11 tức 25/9.nh AL (T)

Hành THỦY – Sao TẤT – Trực Chấp

Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Tuất – Tự hình : Giáp Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Bính Tuất, Giáp Tuất

TỐT : Thiên quý, Thiên quan, Tuế hợp, Hoàng ân, Bất tương, Tư mệnh

Nên : vào đơn, chữa bệnh, làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Địa tặc, Tội chí, Thổ cấm, Trùng tang, Trùng phục, Đại mộ, Hỏa tinh..

Cử : khai trương, dọn nhà, xuất hành, động thổ, an táng

Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ ba – Ngày QUÝ TỴ - 18/11 tức 26/9.nh AL (T)

Hành THỦY – Sao Chủy – Trực Phá

Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi : Đinh Hợi, Ất Hợi.

TỐT : Thiên quý, Kính tâm, Dịch mã

Nên : thay đổi, đi xa, an táng, cải táng

XẤU : Tiểu hồng sa, Nguyệt phá, Cô quả, Ly sào, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo : Câu trận.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ tư – Ngày GIÁP NGỌ - 19/11 tức 27/9.nh AL (T)

Hành KIM – Sao Sâm – Trực Nguy

Khắc tuổi Can : Canh Dần, Canh Thân – Tự hình : Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ – Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Nhâm Tý.

TỐT : Tuế đức; Nguyệt đức, Nguyệt giải, Hoạt diệu, Sát cống, Phổ hộ. Hoàng đạo : Thanh long

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Thiên lại, Hoang vu, Hoàng sa, Kim thần thất sát, Cửu thổ quỷ. Ngày Tam nương

Cử : đính hôn, gả cưới

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Thứ năm – Ngày ẤT MÙI - 20/11 tức 28/9.nh AL (T)

Hành KIM – Sao Tỉnh – Trực THÀNH

Khắc tuổi Can : Tân Mão, Tân Dậu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Quý Sửu.

TỐT : Thiên đức, Nguyệt ân, Thiên hỉ, Nguyệt tài, Phúc sinh, Tam hợp, Trực tinh. Hoàng đạo : Minh đường.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Vãng vong, Cô thần, Kim thần thất sát.

Cử : động thổ, đính hôn, khai trương, dọn nhà

Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ sáu – Ngày BÍNH THÂN - 21/11 tức 29/9.nh AL (T)

Hành HỎA – Sao Quỷ – Trực THÂU

Khắc tuổi Can : Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn - Khắc tuổi Chi : Giáp Dần, Nhâm Dần

TỐT : Mẫu thương, Đại hồng sa

Nên : an táng, cúng tế, cầu phước, làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Thiên cương, Ly sàng, Thiên hình, Kiếp sát, Địa phá, Nguyệt hỏa, Băng tiêu, Không phòng, Thập ác đại bại, Đao chiêm sát. Ngày Nguyệt tận

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ bảy – Ngày ĐINH DẬU - 22/11 tức 1/10 AL (Đ)

Tiết khí : Tiểu tuyết

Hành HỎA – Sao Liễu – Trực KHAI

Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Dậu, Quý Hợi – Khắc tuổi Chi : Ất Mão, Quý Mão.

TỐT : Thiên phúc, Sinh khí, Thánh tâm, Âm đức, Mẫu thương

Nên : mọi sự đều tốt – làm những việc mới

XẤU : Sát chủ, Tai sát, Lỗ ban sát.. Hắc đạo : Chu tước.

Cử : dọn nhà, động thở, làm cửa, lợp mái nhà

Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Chủ nhật – Ngày MẬU TUẤT - 23/11 tức 2/10 AL (Đ)

Hành MỘC – Sao Tinh – Trực Bế

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thìn, Bính Thìn.

TỐT : Thiên tài, Cát khánh, Ích hậu, Đại hồng sa, Kim quỹ, Nhân chuyên

Nên : khai trương, gả cưới, giao dịch, cầu tài

XẤU : Hoang vu, Nguyệt hư, Cô quả, Quỷ khốc, Ly sào, Huyết chi.

Cử : dọn nhà, vào đơn, cúng tế, cầu phước

Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

thứ hai – Ngày KỶ HỢI - 24/11 tức 3/10 AL (Đ)

Hành MỘC – Sao TRƯƠNG -Trực KIẾN

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Tỵ, Đinh Tỵ.

TỐT : Nguyệt đức hợp, Tục thế, Phúc hậu. Hoàng đạo : Kim đường.

Nên : đính hôn, gả cưới, giao dịch, cầu tài

XẤU : Thổ phù, Thiên ôn, Hỏa tai, Thần cách, Ngũ quỷ, Cửu không, Lôi công, Khô tiêu, Nguyệt hình, Huyết kỵ. Ngày Tam nương

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ ba – Ngày CANH TÝ - 25/11 tức 4/10 AL (Đ)

Hành THỔ – Sao Dực – Trực TRỪ

Khắc tuổi Can : Giáp Dần, Giáp Thân – Khắc tuổi Chi : Nhâm Ngọ, Bính Ngọ.

TỐT : Thiên đức hợp, Nguyệt không, Yếu yên, Thiên mã, U vi

Nên : sửa chữa, lợp mái nhà, đính hôn

XẤU : Nguyệt kiến, Phủ đầu dát. Hắc đạo : Bạch hổ.

Cử : động thổ, khai trương, xuất hành, đi xa

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Thứ tư – Ngày TÂN SỬU - 26/11 tức 5/10 AL (Đ)

Hành THỔ – Sao Chẩn – Trực MÃN

Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Quý Mùi.

TỐT : Thiên phú, Thiên ân, Thiên thành, Lộc khố. Hoàng đạo : Ngọc đường.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Thổ ôn, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Quả tú, Tam tang, Cửu thổ quỷ, Ly sào, Hỏa tinh, Phi liêm đại sát. Ngày Nguyệt kỵ

Cử : động thổ, xây dựng, đính hôn, khai trương

Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ năm – Ngày NHÂM DẦN - 27/11 tức 6/10 AL (Đ)

Hành KIM – Sao GIÁC – Trực BÌNH

Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Canh Thân, Bính Thân.

TỐT : Thiên quý, Minh tinh, Ngũ phú, Lục hợp, Bất tương

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Tiểu hao, Đại mộ, Hoang vu, Hà khôi, Ngũ hư, Cửu thổ quỷ, Trùng tang, Trùng phục, Thiên lao.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ sáu – Ngày QUÝ MÃO - 28/11 tức 7/10 AL (Đ)

Hành KIM – Sao Cang – Trực ĐỊNH

Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Đinh Dậu.

TỐT : Thiên quý, Mãn đức, Tam hợp, Thời đức, Sát cống, Bất tương

Nên : đính hôn, gả cưới, làm những việc nhỏ

XẤU : Sát chủ, Thiên hỏa, Đại hao, Nhân cách. Hắc đạo: Huyền vũ. Ngày Tam nương

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ bảy – Ngày GIÁP THÌN - 29/11 tức 8/10 AL (Đ)

Hành HỎA – Sao Đê – Trực Chấp

Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Tự hình : Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Nhâm Tuất, Canh Tuất.

TỐT : Tuế đức. Nguyệt đức, Thiên quan, Tuế hợp, Hoàng ân, Trực tinh, Tư mệnh

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Địa tặc, Tội chí, Thổ cấm.

Cử : khai trương, dọn nhà, vào đơn, chữa bệnh

Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Chủ nhật – Ngày ẤT TỴ - 30/11 tức 9/10 AL (Đ)

Hành HỎA – Sao PHÒNG – Trực Phá

Khắc tuổi Can : Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi : Quý Hợi, Tân Hợi.

TỐT : Thiên đức, Nguyệt ân, Kính tâm, Dịch mã

Nên : đi xa, thay đổi

XẤU : Tiểu hồng sa, Nguyệt phá, Cô quả. Hắc đạo : Câu trận.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM THÁNG MƯỜI MỘT DƯƠNG LỊCH

17/11 : Ngày Quốc tế Sinh viên

20/11/1982 : Ngày Nhà giáo Việt Nam

21/11  : Ngày truyền hình Thế giới

23/11/1946 : Ngày thành lập Hội Chữ Thập Đỏ VN – Ngày di sản VN – 1940 : Ngày Nam kỳ khởi nghĩa

28/11/1959 : Ngày Lâm nghiệp VN

 

phongthuy365.com sử dụng  phần mềm phát triển web trực tuyến của Hệ thống CIINS.
Bạn có thể thuê lại, mua từng phần hoặc mua trọn gói phongthuy365.com
Nhà đầu tư có nhu cầu xin liên hệ: nvsanguss@gmail.com//  0982069958 / ( Mr. sáng ) để thảo luận chi tiết.