Từ ngày 1/2/2014 đến ngày 15/2/2013 NĂM GIÁP NGỌ (Sa Trung KIM – Vàng trong cát) Kiến BÍNH DẦN – Tiết Lập Xuân (thuộc Giêng ÂL, thiếu) Ngày vào tiết Lập Xuân : 4/2/2014 (tức ngày 5 tháng 1 ÂL) Ngày vào khí Vũ Thủy : 19/2/2014 (tức ngày 20 tháng 1 ÂL) Hành : HỎA (Lư Trung Hỏa – Lửa trong lò) – Sao : NGƯU
Thứ sáu – Ngày NHÂM DẦN – 31/1 tức 1/1 ÂL (T)
MÙNG 1 TẾT NGUYÊN ĐÁN GIÁP NGỌ
Hành KIM – Sao Ngưu – Trực TRỪ
Khắc tuổi hàng Can : Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi hàng Chi : Canh Thân, Bính Thân.
TỐT : Thiên quý, Thiên tài, U vi, Tuế hợp, Trực tinh, Kim quỹ
Nên : Thay đổi, giao tế, cầu tài. Đính hôn
XẤU : Sát chủ, Kiếp sát, Hoang vu, Địa tặc, Đại mộ, Cửu thổ quỷ.
Cử : xuất hành, an táng, gả cưới, động thổ, khai trương. Dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Hướng xuất hành : Chánh nam : Hỉ thần – Chánh tây : Tài thần
Thứ bảy – Ngày QUÝ MÃO – 1/2 tức 2/1 ÂL (T)
MÙNG 2 TẾT NGUYÊN ĐÁN GIÁP NGỌ
Hành KIM – Sao Nữ – Trực MÃN
Khắc tuổi hàng Can : Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi hàng Chi : Tân Dậu, Đinh Dậu.
TỐT : Thiên quý, Thiên phú, Địa tài, Lộc khố, Thời đức . Hoàng đạo : Kim đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Thổ ôn, Thiên ôn, Tai sát, Quả tú.
Cử : cúng tế, xây dựng, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Hướng xuất hành : Đông nam : Hỉ thần – Chánh tây : Tài thần
Chủ nhật – Ngày GIÁP THÌN – 2/2 tức 3/1 ÂL (T)
MÙNG 3 TẾT NGUYÊN ĐÁN GIÁP NGỌ
Hành HỎA – Sao Hư – Trực BÌNH
Khắc tuổi hàng Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Tự hình : Nhâm Thìn – Khắc tuổi hàng Chi : Nhâm Tuất, Canh Tuất.
TỐT : Nguyệt không, Thiên mã
Nên : xuất hành, đi xa, thay đổi, làm những việc nhỏ
XẤU : Sát chủ, Tiểu hao, Nguyệt hư, Băng tiêu, Hà khôi, Thổ cấm. Hắc đạo : Bạch hổ. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Hướng xuất hành : Đông bắc : Hỉ thần – Đông nam : Tài thần
Thứ hai – Ngày ẤT TỴ – 3/2 tức 4/1 ÂL (T)
Hành HỎA – Sao Nguy – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi : Quý Hợi, Tân Hợi.
TỐT : Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Thiên thành, Âm đức, Mãn đức, Tam hợp, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Ngọc đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Đại hao, Cửu không, Tội chí, Cô quả, Khô tiêu.
Cử : khai trương, xuất hành, giao dịch, cầu tài
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ ba – Ngày BÍNH NGỌ – 4/2 tức 5/1 ÂL (T)
Hành THỦY – Sao Thất – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Canh Ngọ, Mậu Ngọ – Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Canh Tý.
TỐT : Nguyệt đức, Nguyệt ân, Thiên mã, Nguyệt tài, Tam hợp, Thời đức
Nên : đi xa, mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Đại hao, Hoàng sa, Ngũ quỹ, Tội chí. Hắc đạo: Bạch hổ. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : nhóm họp, giao dịch, an táng, khai trương, thay đổi, xuất hành
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ tư – Ngày ĐINH MÙI – 5/2 tức 6/1 ÂL (T)
Hành THỦY – Sao Bích – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Tân Sửu.
TỐT : Thiên đức, Thiên thành, Kính tâm, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Ngọc đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thổ cấm, Thiên ôn.
Cử : an táng, cải táng, động thổ, xây dựng
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ năm – Ngày MẬU THÂN – 6/2 tức 7/1 ÂL (T)
Hành THỔ – Sao Khuê – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Dần, Giáp Dần.
TỐT : Minh tinh, Nguyệt giải, Giải thần, Phổ hộ, Dịch mã
Nên : cúng tế, cầu phước, chữa bệnh, thay đổi, đi xa, xuất hành
XẤU : Thiên lao, Ly sào, Nguyệt phá. Ngày Tam nương
Cử : khai trương, đính hôn, gả cưới, lợp mái nhà
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ sáu – Ngày KỶ DẬU – 7/2 tức 8/1 ÂL (T)
Hành THỔ – Sao LÂU – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Mão, Ất Mão.
TỐT : Thiên phúc, Phúc sinh, Cát khánh, Âm đức
Nên : làm những chuyện cũ, chuyện nhỏ
XẤU : Thiên lại, Hoang vu, Nhân cách, Cô Quả, Ly sào, Cửu thổ quỷ, Bát phong. Hắc đạo : Huyền vũ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ bảy – Ngày CANH TUẤT – 8/2 tức 9/1 ÂL (T)
Hành KIM – Sao Vị – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi :Giáp Thìn, Mậu Thìn.
TỐT : Thiên hỉ, Thiên quan, Thiên ân, Tam hợp, Hoàng ân
Nên : gả cưới, đính hôn, mọi sự đều tốt
XẤU : Nguyệt yếm, Cô thần, Quỷ khốc, Phi liêm đại sát, Trùng phục, Cửu thổ quỷ, Hỏa tinh, Âm thác.
Cử : xuất hành, dọn nhà, cúng tế, tẩn liệm
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Chủ nhật – Ngày TÂN HỢI – 9/2 tức 10/1 ÂL (T)
Hành KIM – Sao Mão – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Tỵ, Kỷ Tỵ.
TỐT : Thiên ân, Nguyệt đức hợp, Thánh tâm, Ngũ phú, U vi, Lục hợp, Mẫu thương
Nên : giao dịch, cầu tài, cúng tế, cầu phước, làm những chuyện nhỏ
XẤU : Kiếp sát, Địa phá, Hà khôi, Ly sàng, Đao chiêm sát. Hắc đạo : Câu trận.
Cử : xuất hành, gả cưới, động thổ
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ hai – Ngày NHÂM TÝ – 10/2 tức 11/1 ÂL (T)
Hành MỘC – Sao TẤT – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Ngọ, Canh Ngọ.
TỐT : Thiên đức hợp, Thiên thụy, Nguyệt không, Sinh khí, Ích hậu, Mẫu thương, Đại hồng sa, Sát cống. Hoàng đạo : Thanh long.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên cương, Thiên hỏa, Tai sát, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát.
Cử : gác đòn dông, lợp mái nhà, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ ba – Ngày QUÝ SỬU - 11/2 tức 12/1 ÂL (T)
Hành MỘC – Sao Chủy – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Mùi, Tân Mùi
TỐT : Thiên ân, Tuế hợp, Tục thế, Đại hồng sa, Trực tinh. Hoàng đạo : Minh đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Hoang vu, Địa tặc, Hỏa tai, Nguyệt hư, Cô quả, Huyết chi, Huyết kỵ.
Cử : khai trương, đính hôn, dọn nhà, lợp mái nhà
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ tư – Ngày GIÁP DẦN - 12/2 tức 13/1 ÂL (T)
Hành THỦY – Sao Sâm – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Thân, Bính Thân
TỐT : Tuế đức. Thiên quý, Yếu yên, Phúc hậu
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Vãng vong, Thổ phù, Lục bất thành, Lôi công, Trùng tang, Dương thác, Thiên hình. Ngày Tam nương
Cử : động thổ, xuất hành, dọn nhà, giao dịch, cầu tài
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ năm – Ngày ẤT MÃO - 13/2 tức 14/1 ÂL (T)
Hành THỦY – Sao Tỉnh – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Tân Mùi, Tân Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Dậu, Đinh Dậu.
TỐT : Thiên quý
Nên : đính hôn, cúng tế, cầu phước
XẤU : Nguyệt kiến, Đại mộ. Hắc đạo : Chu tước. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ sáu – Ngày BÍNH THÌN - 14/2 tức 15/1 ÂL (T)
Hành THỔ – Sao Quỷ – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Nhâm Tý, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Mậu Thìn – Khắc tuổi Chi : Mậu Tuất, Nhâm Tuất.
TỐT : Nguyệt đức, Nguyệt ân, Thiên phú,Thiên tài, Kim quỹ, Lộc khố, Nhân chuyên
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thổ ôn, Thiên tặc, Tam tang, Cửu không, Quả tú, Phủ đầu dát, Không phòng, Khô tiêu.
Cử : xây dựng, khai trương, xuất hành, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ bảy – Ngày ĐINH TỴ - 15/2 tức 16/1 ÂL (T)
Hành THỔ – Sao Liễu – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi –Khắc tuổi Chi : Kỷ Hợi, Quý Hợi.
TỐT : Thiên đức, Địa tài, Hoạt diệu. Hoàng đạo : Kim đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Thiên cương, Tiểu hao, Hoang vu, Nguyệt hỏa, Thần cách, Băng tiêu, Ngũ hư, Nguyệt hình.
Cử : giao dịch, cầu tài, lợp mái nhà, xây bếp, cúng tế, cầu phước
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 2 DƯƠNG LỊCH
12/2/1947 : Ngày truyền thống lực lượng dân quân tự vệ
14/2 : Ngày lễ Tình Nhân (Valentine’s day)
27/2/1955 : Ngày Thầy thuốc Việt Nam
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG GIÊNG ÂM LỊCH
2/1: Ngày khởi nghĩa Lam Sơn (Mậu tuất – 1418)
2-30/1 : Hội Lồng Tồng (xuống đồng) của dân tộc Tày – Nùng khởi đầu mùa gieo trồng (chính lễ 8/1)
4- 6/1 : – Hội chùa Trăm Gian, Chương Mỹ, Hà Tây – Hội vật Liễu Đôi, xã Liêm Túc, huyện Thanh Liêm, Hà Nam – Hội pháo Đồng Kỵ, xã Đông Quang, huyện.Tiên Sơn, Bắc Ninh
5/1/1789 : Hội Đống Đa (Gò Đống Đa – Hà Nội)
5-10/1 : Hội vật Liễu đôi (Hội Thánh Tiên), Liễi đôi, Liêm túc, Thanh Liêm, Hà Nam (chính lễ 8/1)
6-8/1: Hội Gióng, Phù linh, Sóc Sơn, Hà Nội
6-12/1 : Hội Cổ Loa (hội đền An Dương Vương), Cổ loa, Đông Anh, Hà Nội
6/1-15/3 : Hội chùa Hương, xã Đục Khê, huyện Mỹ Đức, Hà Tây. (Chính hội 15/2)
6-14/1 : Lễ hội La Cả, Dương Nội, Hoài Đức, Hà Tây.
6-7/1 : Hội Đông Hồ (làng tranh Đông Hồ), Song Hồ, Thuận Thành, Bắc Ninh.
8/1 : chợ Viềng, xã Kim Thái, Vụ Bản, Nam Định
10/1-T3 : Hội chùa Yên Tử (đến tháng 3 AL) Uông Bí – Quảng Ninh
11-12/1 : Lễ hội Trò Trám, Tứ xã, Lâm Thao, Phú Thọ
11-13/1 : Lễ đền Phù Đổng, Phù Ung, Ân Thi, Hưng Yên
12/1 : Hội Gầu Tào của người Mông (tức đi chơi núi, chơi xuân, đi ngoài trời)
13/1 : Hội Lim Quan họ, xã Lũng Giàng, Tiên Sơn, Bắc Ninh – Hội rước Lợn (Heo), La Phù, Hoài Đức, Hà Tây.
14/1: Hội đánh Phết, Hiền Quang, Tam Thanh, Phú Thọ (Tưởng nhớ nữ tướng Thiền Hoa của Hai bà Trưng. – Hội đền Dạ Trạch (Khoái Châu – Hưng Yên)
15/1 : Hội bà Chúa Kho, xã Vũ Ninh, Bắc Ninh – Ngày mất vua Lê Thánh Tông (1442 -1497)
15/1 : Tết Nguyên Tiêu (rằm tháng giêng) – Ngày Thơ Việt Nam
15-16/1 : Hội rèn Vân Giang, Nam Giang, Nam Trực, Nam Định
16/1 : Hội đền vua Mai (Mai Thúc Loan) xã Vân Diên, Nam Đàn, Nghệ An – Trò tung Còn, hội xuân các dân tộc Mường, Tày, Thái, Mông …
17/1 : Hội chùa Dâu (Thuận Thành – Bắc Ninh)
18/1 : Hội Côn Sơn, xã Côn Sơn, Chí Linh, Hải Dương
20/1 : Ngày khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40
20-30/1: Hội hoa Vị Khê (Điền Xá, Nam Trực, Nam Định.)
21/1 : Lễ hội Yên Tử, thị xã Uông Bí, Quảng Ninh, tại núi Yên Tử
22/1 : Lễ hội đua trải, Thừa Thiên Huế
22-27/1 : Chợ Kỳ Lừa, P. Đông Kinh, Lạng Sơn