Lịch vạn niên tháng 3/2013 từ ngày 1/3/2013 đến ngày 15/3//2013 năm Quý Tỵ

Từ ngày 1/3/2013 đến ngày 15/3//2013 NĂM QUÝ TỴ (Trường Lưu THỦY – Nước sông cái) Kiến ẤT MÃO – Tiết KINH TRẬP (thuộc Hai ÂL, thiếu) Ngày vào tiết Kinh Trập : 5/3/2013 (tức ngày 24 tháng 1 ÂL) Ngày vào khí Xuân Phân : 20/3/2013 (tức ngày 9 tháng 2 ÂL) Hành : THỦY (Đại Khê Thủy – Dòng thác nước) – Sao : Trương

Thứ sáu – Ngày BÍNH DẦN - 1/3 tức 20/1 AL (Đ)

Hành HỎA – Sao Ngưu – Trực Kiến

Khắc tuổi Can : Nhâm Tuất, Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi: Giáp Thân, Nhâm Thân.

TỐT : Nguyệt đức, Nguyệt ân, Yếu yên, Phúc hậu, Thiên ân, Bất tương

Nên : giao dịch, đính hôn, an táng

XẤU : Vãng vong, Thổ phù, Lục bất thành, Lôi công, Thiên hình.

Cử : xây dựng, xuất hành, dọn nhà, vào đơn, khai trương

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
 

Thứ bảy – Ngày ĐINH MÃO - 2/3 tức 21/1 AL (Đ)

Hành HỎA – Sao Nữ -Trực  TRỪ

Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Hợi – Khắc tuổi Chi : Ất Dậu, Quý Dậu

TỐT : Thiên đức, Thiên ân, Sát cống, Bất tương

Nên :  mọi sự đều tốt

XẤU : Nguyệt kiến. Hắc đạo : Chu tước

Cử : khai trương, dọn nhà, động thổ

Giờ hoàng đạo :  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
 

Chủ nhật – Ngày MẬU THÌN - 3/3 tức 22/1 AL (Đ)

Hành MỘC – Sao Hư – Trực Mãn

Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Canh Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Canh Tuất, Bính Tuất

TỐT : Tuế Đức, Thiên phú,Thiên tài, Lộc khố, Thiên ân, Trực tinh, Kim quỹ

Nên : giao dịch, cầu tài,

XẤU : Thổ ôn, Thiên tặc, Tam tang, Cửu không, Quả tú, Phủ đầu dát, Không phòng, Ly sào, Khô tiêu. Ngày Tam nương

Cử : gả cưới, động thổ, xây dựng, dọn nhà, xây bếp

Giờ hoàng đạo :  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
 

Thứ hai – Ngày KỶ TỴ - 4/3 tức 23/1 AL (Đ)

Hành MỘC – Sao Nguy – Trực BÌNH

Khắc tuổi Can : Không có - Khắc tuổi Chi : Tân Hợi, Đinh Hợi

TỐT : Thiên phúc, Địa tài, Hoạt diệu. Hoàng đạo : Kim đường.

Nên : cúng tế, cầu phước, giao dịch

XẤU : Thiên cương, Sát chủ, Tiểu hao, Hoang vu, Nguyệt hỏa, Thần cách, Băng tiêu, Ly sáo, Nguyệt hình, Ngũ hư. Ngày Nguyệt kỵ

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
 

Thứ ba – Ngày CANH NGỌ - 5/3 tức 24/1 AL (Đ)

Hành THỔ – Sao Thất – Trực BÌNH

Khắc tuổi Can : Giáp Thân, Giáp Dần – Tự hình : Bính Ngọ, Nhâm Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Tý, Bính Tý.

TỐT : Nguyệt không, Thiên tài, Ích hậu, Thời đức, Kim quỹ, Nhân chuyên

Nên : thay đổi, giao dịch, cầu tài

XẤU : Sát chủ, Thiên lại, Tiểu hao, Hà khôi. Lỗ ban sát, Không phòng, Thiên hình, Đao chiêm sát.

Cử : gả cưới, xuất hành, khai trương, vào đơn, đi sông nước, nhóm họp

Giờ hoàng đạo :  Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
 

Thứ tư – Ngày TÂN MÙI - 6/3 tức 25/1 AL (Đ)

Hành THỔ  – Sao Bích – Trực ĐỊNH

Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão – Khắc tuổi Chi : Quý Sửu, Đinh Sửu

TỐT : Địa tài, Âm đức, Mãn đức, Tục thế, Tam hợp. Hoàng đạo : Kim đường.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Đại hao, Hỏa tai, Nhân cách, Thổ cấm, Trùng phục, Huyết kỵ.

Cử : động thổ, xây dựng, tẩn liệm, an táng

Giờ hoàng đạo :  Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
 

Thứ năm – Ngày NHÂM THÂN - 7/3 tức 26/1 AL (Đ)

Hành KIM – Sao Khuê – Trực Chấp

Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Bính Dần, Canh Dần

TỐT : Thiên Đức, Thiên mã, Nguyệt giải, Giải thần, Yếu yên, Thiên ân

Nên : thay đổi, đi xa, chữa bệnh, cầu phúc

XẤU : Kiếp sát. Hắc đạo : Bạch hổ.

Cử : gả cưới, an táng, xây dựng

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
 

Thứ sáu – Ngày QUÝ DẬU - 8/3 tức 27/1 AL (Đ)

Hành KIM – Sao LÂU – Trực Phá

Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi : Đinh Mão, Tân Mão.

TỐT : Thiên thành. Hoàng đạo : Ngọc đường.

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Tiểu hồng sa, Hoang vu, Thiên tặc, Tai sát, Nguyệt yếm, Ngũ hư, Cô quả, Hỏa tinh, Kim thần thất sát. Ngày Tam nương

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
 

Thứ bảy – Ngày GIÁP TUẤT - 9/3 tức 28/1 AL (Đ)

Hành HỎA – Sao Vị – Trực Nguy

Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Khắc tuổi Chi : Nhâm Thìn, Canh Thìn.

TỐT : Nguyệt đức, Thiên quý, Minh tinh, Hoạt diệu, Lục hợp

Nên : cúng tế, cầu phúc, đính hôn

XẤU : Nguyệt phá, Thiên ôn, Nguyệt hư, Quỷ khốc, Thiên lao.

Cử : vào đơn, dọn nhà, lợp mái nhà, cầu tài

Giờ hoàng đạo :  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
 

Chủ nhật – Ngày ẤT HỢI - 10/3 tức 29/1 AL (Đ)

Hành HỎA – Sao Mão – Trực THÀNH

Khắc tuổi Can : Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi : Quý Tỵ, Tân Tỵ.

TỐT : Thiên quý, Thiên hỉ, Tam hợp, Mẫu thương, Sát cống

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Lôi công, Cô thần, Ly sàng, Trùng tang, Đại mộ, Đao chiêm sát. Hắc đạo : Huyền vũ.

Cử : an táng, tẩn liệm, đính hôn

Giờ hoàng đạo :  Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
 

Thứ hai – Ngày BÍNH TÝ - 11/3 tức 30/1 AL (Đ)

Hành THỦY – Sao TẤT – Trực THÂU

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Ngọ, Mậu Ngọ.

TỐT : Thiên quan, Tuế hợp, Mẫu thương, Đại hồng sa, Trực tinh Tư mệnh

Nên : giao dịch, dọn nhà

XẤU : Sát chủ, Địa tặc, Băng tiêu, Nguyệt hình, Tội chí, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát. Ngày Nguyệt tận

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
 

Thứ ba – Ngày ĐINH SỬU - 12/3 tức 1/ 2AL (T)

Hành THỦY – Sao Chủy – Trực KHAI

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Mùi, Kỷ Mùi.

TỐT : Nguyệt ân, Sinh khí, Kính tâm, Đại hồng sa, Hoàng ân, Bất tương – Bất tương

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Hoang vu, Cửu không, Cô quả, Cửu thổ quỷ, Bát phong, Khô tiêu. Hắc đạo : Câu trận.

Cử : đính hôn, tẩn liệm, động thổ

Giờ hoàng đạo :  Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
 

Thứ tư – Ngày MẬU DẦN - 13/3 tức 2/2AL (T)

Hành THỔ – Sao Sâm – Trực Bế

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thân, Giáp Thân

TỐT : Tuế đức, Thiên phúc, Ngũ phú, Cát khánh, Phổ hộ, Phúc hậu, Thiên thụy, Bất tương. Hoàng đạo : Thanh long.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Hoàng sa, Ly sào, Ngũ quỷ, Huyết chi.

Cử : xuất hành, thay đổi

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
 

Thứ năm – Ngày KỶ MÃO - 14/3 tức 3/2AL (T)

Hành THỔ  – Sao TỈNH – Trực KIẾN

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Ất Dậu.

TỐT : Nguyệt đức hợp, Phúc sinh, Quan nhật, Thiên ân, Thiên thụy, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Minh đường.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Sát chủ, Thiên hỏa, Thổ phù, Thần cách, Nguyệt kiến. Ngày Tam nương

Cử : xây bếp, gác dòn dông, động thổ

Giờ hoàng đạo :  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
 

Thứ sáu – Ngày CANH THÌN - 15/3 tức 4/2AL (T)

Hành KIM – Sao Quỷ – Trực TRỪ

Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Tuất, Mậu Tuất.

TỐT : Thiên ân, Nguyệt không

Nên : cúng tế, cầu phúc, chữa bệnh

XẤU : Nguyệt hỏa, Lục bất thành, Thiên hình, Phủ đầu dát, Tam tang.

Cử : gả cưới, xây bếp, vào đơn, tẩn liệm

Giờ hoàng đạo :  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

phongthuy365.com sử dụng  phần mềm phát triển web trực tuyến của Hệ thống CIINS.
Bạn có thể thuê lại, mua từng phần hoặc mua trọn gói phongthuy365.com
Nhà đầu tư có nhu cầu xin liên hệ: nvsanguss@gmail.com//  0982069958 / ( Mr. sáng ) để thảo luận chi tiết.