Lịch vạn niên tháng 2/2013 từ ngày 16/2/2013 đến ngày 28/2/2013 NĂM QUÝ TỴ

Từ ngày 16/2/2013 đến ngày 28/2/2013 NĂM QUÝ TỴ (Trường Lưu THỦY – Nước sông cái) Kiến GIÁP DẦN – Tiết LẬP XUÂN (thuộc Giêng ÂL, đủ) Ngày vào tiết Lập Xuân : 4/2/2013 (tức ngày 24 tháng 12 ÂL) Ngày vào khí Vũ Thủy : 18/2/2013 (tức ngày 9 tháng 1 ÂL) Hành : THỦY (Đại Khê Thủy – Dòng thác nước) – Sao : Tinh

Thứ bảy – Ngày QUÝ SỬU - 16/2 tức 7/1 AL (Đ)

Hành MỘC – Sao Liễu – Trực Bế

Khắc tuổi Can : Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Mùi, Tân Mùi.

TỐT : Thiên ân, Tuế hợp, Tục thế, Đại hồng sa, Trực tinh. Hoàng đạo : Minh đường

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ, cúng tế, giải trừ, chữa bệnh

XẤU : Hoang vu, Địa tặc, Hỏa tai, Nguyệt hư, Cô quả, Huyết chi, Huyết kỵ. Ngày Tam nương

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu


Chủ nhật – Ngày GIÁP DẦN - 17/2 tức 8/1 AL (Đ)

Hành THỦY – Sao Tinh – Trực KIẾN

Khắc tuổi Can : Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Thân, Bính Thân

TỐT : Thiên quý, Yếu yên, Phúc hậu

Nên : giao dịch, nhóm họp, đi xa

XẤU : Vãng vong, Thổ phù, Lục bất thành, Lôi công, Trùng tang, Dương thác, Thiên hình.

Cử : xuất hành, an táng, động thổ, vào đơn, cưới gả

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi


Thứ hai – Ngày ẤT MÃO - 18/2 tức 9/1 AL (Đ)

Hành THỦY – Sao TRƯƠNG -Trực TRỪ

Khắc tuổi Can : Tân Mùi, Tân Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Dậu, Đinh Dậu.

TỐT : Thiên quý

Nên : đính hôn, cưới gả

XẤU : Nguyệt kiến, Đại mộ. Hắc đạo : Chu tước.

Cử : làm những việc lớn, an táng

Giờ hoàng đạo :  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi


Thứ ba – Ngày BÍNH THÌN - 19/2 tức 10/1 AL (Đ)

Hành THỔ – Sao Dực – Trực MÃN

Khắc tuổi Can : Nhâm Tý, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Mậu Thìn – Khắc tuổi Chi : Mậu Tuất, Nhâm Tuất.

TỐT : Nguyệt đức, Nguyệt ân, Thiên phú,Thiên tài, Kim quỹ, Lộc khố, Nhân chuyên

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Thổ ôn, Thiên tặc, Tam tang, Cửu không, Quả tú, Phủ đầu dát, Không phòng, Khô tiêu.

Cử : xây dựng, tẩn liệm, đính hôn

Giờ hoàng đạo :  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất


Thứ tư – Ngày ĐINH TỴ - 20/2 tức 11/1 AL (Đ)

Hành THỔ – Sao Chẩn – Trực BÌNH

Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi – Khắc tuổi Chi: Kỷ Hợi, Quý Hợi.

TỐT : Thiên đức, Địa tài, Hoạt diệu. Hoàng đạo : Kim đường.

Nên : cúng tế, cầu phước, chữa bệnh, làm những việc nhỏ

XẤU : Sát chủ, Thiên cương, Tiểu hao, Hoang vu, Nguyệt hỏa, Thần cách, Băng tiêu, Ngũ hư, Nguyệt hình.

Cử : giao dịch, xuất hành, vào đơn, dời nhà, khai trương

Giờ hoàng đạo :  Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu


Thứ năm – Ngày MẬU NGỌ - 21/2 tức 12/1 AL (Đ)

Hành HỎA – Sao GIÁC – Trực ĐỊNH

Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Giáp Ngọ, Bính Ngọ – Khắc tuổi Chi : Bính Tý, Giáp Tý.

TỐT : Thiên mã, Nguyệt tài, Tam hợp, Thời đức, Ngũ hợp

Nên : thay đổi, khai trương, dời nhà

XẤU : Sát chủ, Đại hao, Hoàng sa, Ngũ quỷ, Cửu thổ quỷ, Ly sào, Tội chí. Hắc đạo : Bạch hổ.

Cử : nhóm họp, xây dựng, an táng, cưới gả

Giờ hoàng đạo :  Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi


Thứ sáu – Ngày KỶ MÙI - 22/2 tức 13/1 AL (Đ)

Hành HỎA – Sao Cang – Trực Chấp

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Đinh Sửu, Ất Sửu.

TỐT : Thiên phúc, Thiên thành, Kính tâm, Ngũ hợp. Hoàng đạo : Ngọc đường

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Thiên ôn, Thổ cấm, Hỏa tinh. Ngày Tam nương

Cử : xây bếp, động thỗ, gác đòn dông, khai trương, dọn nhà

Giờ hoàng đạo :  Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu


Thứ bảy – Ngày CANH THÂN - 23/2 tức 14/1 AL (Đ)

Hành MỘC – Sao Đê – Trực Phá

Khắc tuổi Can : Giáp Tý, Giáp Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Dần, Mậu Dần.

TỐT : Minh tinh, Nguyệt giải, Giải thần, Phổ hộ, Dịch mã

Nên : cúng tế, cầu phước, chữa bệnh, thay đổi

XẤU : Nguyệt phá, Trùng phục, Thiên lao, Kim thần thất sát. Ngày Nguyệt kỵ

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi


Chủ nhật – Ngày TÂN DẬU - 24/2 tức 15/1 AL (Đ)

Hành MỘC – Sao PHÒNG – Trực Nguy

Khắc tuổi Can : Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi : Quý Mão, Kỷ Mão.

TỐT : Nguyệt đức hợp, Phúc sinh, Cát khánh, Âm đức, Ngũ hợp, Sát cống

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Thiên lại, Hoang vu, Nhân cách, Kim thần thất sát, Cô Quả. Hắc đạo : Huyền vũ.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi


Thứ hai – Ngày NHÂM TUẤT - 25/2 tức 16/1 AL (Đ)

Hành THỦY – Sao Tâm -Trực THÀNH

Khắc tuổi Can : Bính Thìn, Bính Tuất, Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Bính Thìn, Giáp Thìn.

TỐT : Thiên đức hợp, Nguyệt không, Thiên hỉ, Thiên quan, Tư mệnh, Tam hợp, Hoàng ân, Trực tinh

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Nguyệt yếm, Cô thần, Quỷ khốc, Ly sào, Phi liêm đại sát.

Cử : xuất hành, đính hôn, khai trương

Giờ hoàng đạo :  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất


Thứ ba – Ngày QUÝ HỢI - 26/2 tức 17/1 AL (Đ)

Hành THỦY – Sao VĨ – Trực THÂU

Khắc tuổi Can : Đinh Tỵ, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi : Đinh Tỵ, Ất Tỵ.

TỐT : Thánh tâm, Ngũ phú, Uvi, Lục hợp, Mẫu thương, Ngũ hợp

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Kiếp sát, Địa phá, Hà khôi, Ly sàng, Đao chiêm sát. Hắc đạo : Câu trận.

Cử : động thổ, an táng

Giờ hoàng đạo :  Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu


Thứ tư – Ngày GIÁP TÝ - 27/2 tức 18/1 AL (Đ)

Hành KIM  – Sao CƠ – Trực KHAI

Khắc tuổi Can : Canh Dần, Canh Thân – Khắc tuổi Chi : Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ

TỐT : Thiên quý, Thiên ân, Sinh khí, Ích hậu, Mẫu thương, Đại hồng sa. Hoàng đạo : Thanh long.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Thiên cương, Thiên hỏa, Tai sát, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát, Trùng tang. Ngày Tam nương

Cử : động thổ, tẩn liệm, xây bếp

Giờ hoàng đạo :  Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
 

Thứ năm – Ngày ẤT SỬU - 28/2 tức 19/1 AL (Đ)

Hành KIM – Sao ĐẨU – Trực Bế

Khắc tuổi Can : Tân Mão, Tân Dậu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Mùi, Quý Mùi

TỐT : Thiên quý, Tuế hợp, Tục thế, Đại hồng sa. Hoàng đạo : Minh đường.

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Hoang vu, Địa tặc, Hỏa tai, Nguyệt hư, Cô quả, Đại mộ, Hỏa tinh, Huyết chi, Huyết kỵ.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
 
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG GIÊNG – ÂM LỊCH   

2/1: Ngày khởi nghĩa Lam Sơn (Mậu tuất – 1418)

2-30/1 : Hội Lồng Tồng (xuống đồng) của dân tộc Tày – Nùng khởi đầu mùa gieo trồng (chính lễ 8/1)

4- 6/1 : – Hội chùa Trăm Gian, Chương Mỹ, Hà Tây – Hội vật Liễu Đôi, xã Liêm Túc, huyện Thanh Liêm, Hà Nam – Hội pháo Đồng Kỵ, xã Đông Quang, huyện.Tiên Sơn, Bắc Ninh

5/1/1789 : Hội Đống Đa (Gò Đống Đa – Hà Nội)

5-10/1 : Hội vật Liễu đôi (Hội Thánh Tiên), Liễi đôi, Liêm túc, Thanh Liêm, Hà Nam (chính lễ 8/1)

6-8/1: Hội Gióng, Phù linh, Sóc Sơn, Hà Nội

6-12/1 : Hội Cổ Loa (hội đền An Dương Vương), Cổ loa, Đông Anh, Hà Nội

6/1-15/3 : Hội chùa Hương, xã Đục Khê, huyện Mỹ Đức, Hà Tây. (Chính hội 15/2)

6-14/1 : Lễ hội La Cả, Dương Nội, Hoài Đức, Hà Tây.

6-7/1: Hội Đông Hồ (làng tranh Đông Hồ), Song Hồ, Thuận Thành, Bắc Ninh.

8/1 : chợ Viềng, xã Kim Thái, Vụ Bản, Nam Định

10/1-T3 : Hội chùa Yên Tử (đến tháng 3 AL) Uông Bí – Quảng Ninh

11-12/1: Lễ hội Trò Trám, Tứ xã, Lâm Thao, Phú Thọ

11-13/1: Lễ đền Phù Đổng, Phù Ung, Ân Thi, Hưng Yên

12/1 : Hội Gầu Tào của người Mông (tức đi chơi núi, chơi xuân, đi ngoài trời)

13/1 : Hội Lim Quan họ, xã Lũng Giàng, Tiên Sơn, Bắc Ninh – Hội rước Lợn (Heo), La Phù, Hoài Đức, Hà Tây.

14/1 : Hội đánh Phết, Hiền Quang, Tam Thanh, Phú Thọ (Tưởng nhớ nữ tướng Thiền Hoa của Hai bà Trưng – Hội đền Dạ Trạch (Khoái Châu – Hưng Yên)

15/1 :Hội bà Chúa Kho, xã Vũ Ninh, Bắc Ninh – Ngày mất vua Lê Thánh Tông (1442 -1497)

15/1: Tết Nguyên Tiêu (rằm tháng giêng) – Ngày Thơ Việt Nam

15-16/1: Hội rèn Vân Giang, Nam Giang, Nam Trực, Nam Định

16/1 :  Hội đền vua Mai (Mai Thúc Loan) xã Vân Diên, Nam Đàn, Nghệ An – Trò tung Còn, hội xuân các dân tộc Mường, Tày, Thái, Mông …

17/1:Hội chùa Dâu (Thuận Thành – Bắc Ninh)

18/1 : Hội Côn Sơn, xã Côn Sơn, Chí Linh, Hải Dương

20/1 : Ngày khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40

20-30/1: Hội hoa Vị Khê (Điền Xá, Nam Trực, Nam Định.)

21/1: Lễ hội Yên Tử, thị xã Uông Bí, Quảng Ninh, tại núi  Yên Tử

22/1: Lễ hội đua trải, Thừa Thiên Huế

22-27/1 : Chợ Kỳ Lừa, P. Đông Kinh, Lạng Sơn

Sưu tầm

phongthuy365.com sử dụng  phần mềm phát triển web trực tuyến của Hệ thống CIINS.
Bạn có thể thuê lại, mua từng phần hoặc mua trọn gói phongthuy365.com
Nhà đầu tư có nhu cầu xin liên hệ: nvsanguss@gmail.com//  0982069958 / ( Mr. sáng ) để thảo luận chi tiết.